Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Đối với những người đang học tiếng Trung việc bổ sung kiến thức cũng như từ vựng vô cùng quan trọng và được bổ sung thường xuyên. Có rất nhiều chủ điểm từ vựng khác nhau theo các lĩnh vực của đời sống, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng không chỉ dành cho…

Từ vựng tiếng Trung về đồ đạc gia đình

Từ vựng tiếng Trung về đồ đạc gia đình

Những đồ đạc trong gia đình không còn xa lạ với bất kì ai. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, hãy cùng THANHMAIHSK luyện tập với vốn từ vựng đồ đạc ngay dưới đây nào. 1. Các phòng trong gia đình 厨房kitchen: Chúfáng: bếp餐厅 dining room: Cāntīng: phòng ăn客厅 living room: Kètīng:…

Học tiếng Trung – Sưu tập từ láy tượng hình, tượng thanh

Từ láy tượng hình, tượng thanh trong tiếng Trung Bạn đang muốn miêu tả cảnh đẹp trước mắt thông qua học tiếng Trung… Bạn đang muốn tả thực cảm xúc mạnh mẽ của bạn… Bạn đang muốn gây chú ý bằng cách diễn đạt  dí dỏm, văn hoa, sâu sắc hay đầy hình ảnh và…

Sưu tập từ láy ( VIỆT -TRUNG)

Từ láy là một loại từ rất đặc biệt chứa đựng nhiều ý nghĩa và  sắc thái tình cảm vô cùng đặc sắc. Vốn từ vựng phong phú với nhiều từ láy sẽ giúp bạn có thể biểu đạt phong phú , đày hình ảnh và màu sắc hơn. Hôm nay THANHMAIHSK sẽ tiếp tục…

Từ vựng về màu sắc ( phần 2)

1, Đỏ ối: 猩红: Xīnghóng 2,Đỏ bạc: 银红:Yínhóng 3, Màu đỏ thịt: 肉红:Ròu hóng 4,Màu cam: 桔红: Jú hóng 5, Màu hồng: 粉红:Fěnhóng 6, Đỏ tươi : 血红: Xiěhóng 7,Đỏ rực: 火红: Huǒhóng 8, Màu vỏ quýt: 橘红: Júhóng 9, Màu đỏ quả hạnh: 杏红: Xìng hóng 10, Màu đỏ tiết bò: 牛血红: Niú xiěhóng 11,Đỏ đồng: 铜红: Tóng hóng 12, Màu mận…

Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 2)

Bạn gặp khó khăn khi nhớ tên người nước ngoài trong tiếng Trung? Bạn lẫn lộn các tên với nhau vì nó chỉ khác nhau một tý vỏ bọc âm thanh mà thôi… Bảng từ dưới đây sẽ hỗ trợ bạn giải quyết những vấn đề nan giải hóc búa đó nhé….. Daphne达芙妮 – dáfúnī…

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Trung là một trong những chủ điểm tiếng Trung vô cùng quan trọng mà bạn cần bổ sung hàng ngày. Mỗi ngày chúng ta sẽ có những bài học mới về các chủ điểm tiếng Trung mới và hôm nay sẽ là từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục. Hôm nay chúng ta…

Thuật ngữ thường dùng trong tiếng trung thương mại (P1)

 THANHMAIHSK  xin giới thiệu đến các bạn 30 từ thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực thương mại. Chúc các bạn học vui!! 1,按揭:ànjiē: thế chấp 2,案例:ànlì: vụ kiện 3,澳元: àoyuán: đô-la Úc 4,罢工: bàgōng: bãi công 5,罢市: bàshì: bãi thị 6,版权: bǎnquán: bản quyền 7,版税: bǎnshuì: tiền bản quyền 8,半成品:bànchéngpǐn: bán thành phẩm 9,包工头:bāo…

Tên người nước ngoài trong tiếng Trung ( Phần 3)

Người Trung Quốc thường có thói quen dịch tên người nước ngoài thành tiếng Trung, điều này đã khiến không ít những người học tiếng Trung gặp phải khó khăn. Chúng ta hãy cùng nhau giải quyết khó khăn này với bộ sưu tập “ Tên người nước ngoài trong tiếng Trung” của THANHMAIHSK nhé!…

Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và học thường xuyên để tăng vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Trung được hay và thú vị hơn. Hôm nay, THANHMAIHSK xin giới thiệu với các bạn những loại hoa quả quen thuộc trong cuộc sống nhé! Tổng…

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY