Bài hôm trước chúng ta đã tìm hiểu 21 từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch. Hôm nay, cùng THANHMAIHSK khám phá thêm lượng từ phần 2 nhé. Chúc các bạn 1 ngày nhiều niềm vui!

- 高空索道 gāo kōng suǒ dào : đường cáp treo
- 缆车 lǎn chē : cáp treo
- 游艇 yóu tǐng : cano du lịch
- 旅游胜地 lǚ yóu shèng dì : khu du lịch
- 名胜古迹 míng sheng gǔ jì : danh lam thắng cảnh
- 人物景点 rén wù jǐng diǎn : cảnh quan nhân văn
- 自然景观 zì rán jǐng guān : cảnh quan tự nhiên
- 游乐园 yóu lè yuán : công viên vui chơi giải trí
- 微缩景区 wēi sù jǐng qū : khu phong cảnh thu nhỏ
- 避暑胜地 bì shǔ shèng dì: nơi nghỉ mát
- 海滨修养区 hǎi bīn xiū yǎng qū : khu an dưỡng bên bờ biển
- 急救箱 jí jiù xiāng : hộp cấp cứu
- 折叠床 zhé dié chuáng : giường gấp
- 睡垫 shuì diàn : đệm ngủ
- 睡袋 shuì dài : túi ngủ
- 折叠式背包 zhé dié shì bèi bāo : balo gấp

- 手提旅行袋 shǒu tí lǚ xíng dài : túi du lịch xách tay
- 登山鞋 dēng shān xié : giàu du lịch
- 海上观光 hǎi shàng guān guāng : tham quan trên biển
- 游山玩水 yóu shān wán shuǐ : du ngoạn núi sông non nước
Trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu tới các bạn lượng từ mới hay, phổ biến chủ đề du lịch. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho quý khách am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch cho những bạn thích Phượt (Phần 1)