Tiếng Trung thông dụng ( p2 )

  • 水落石出:cháy nhà mới ra mặt chuột. giống như khi mưa xuống ra làm lộ ra đá được vùi trong đất.
  • 山穷水尽:cùng đường bí lối
  • 杀人不眨眼:giết người không chớp mắt
  • 贫病交加:nghèo đói và bệnh tật
  • 偏听偏信:hàm chỉ không hiểu rõ chân tướng sự việc chỉ nghe 1 bên mà đã tin là thật
  • 双管齐下: 2 bút cùng vẽ Chỉ 2 sự việc cùng tiến hành cùng 1 lúc
  • 水碧山青: cảnh đẹp như họa
  • 说古论今:nói việc xưa , bàn việc nay
  • 思不出位:lo chuyện bao đồng
  • 三 而足惜: chết không thương tiếc
  • 千难万险:trằm ngàn gian khó
  • 老生常谈:lời lẽ tầm thường
  • 欲言又止:muốn nói nhưng không nói được
  • 空前绝后:chưa từng có
  • 康庄大道:tiền đồ sáng lạn
  • 量力而行:lượng sức mà làm
  • 蒙头转向:đầu óc quay cuồng
  • 千里之行,始于足下:kiến tha lâu cũng đầy tổ, nước chảy mãi đá cũng mòn
  • 求全责备:yêu cầu sự vẹn tròn
  • 秋风过耳:gió thoảng qua tai

Trên đây Trung tâm tiếng trung Thanhmaihsk đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Tiếng Trung thông dụng ( p2 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY