- 水落石出:cháy nhà mới ra mặt chuột. giống như khi mưa xuống ra làm lộ ra đá được vùi trong đất.
- 山穷水尽:cùng đường bí lối
- 杀人不眨眼:giết người không chớp mắt
- 贫病交加:nghèo đói và bệnh tật
- 偏听偏信:hàm chỉ không hiểu rõ chân tướng sự việc chỉ nghe 1 bên mà đã tin là thật
- 双管齐下: 2 bút cùng vẽ Chỉ 2 sự việc cùng tiến hành cùng 1 lúc
- 水碧山青: cảnh đẹp như họa
- 说古论今:nói việc xưa , bàn việc nay
- 思不出位:lo chuyện bao đồng
- 三 而足惜: chết không thương tiếc
- 千难万险:trằm ngàn gian khó
- 老生常谈:lời lẽ tầm thường
- 欲言又止:muốn nói nhưng không nói được
- 空前绝后:chưa từng có
- 康庄大道:tiền đồ sáng lạn
- 量力而行:lượng sức mà làm
- 蒙头转向:đầu óc quay cuồng
- 千里之行,始于足下:kiến tha lâu cũng đầy tổ, nước chảy mãi đá cũng mòn
- 求全责备:yêu cầu sự vẹn tròn
- 秋风过耳:gió thoảng qua tai
Trên đây Trung tâm tiếng trung Thanhmaihsk đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Tiếng Trung thông dụng ( p2 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.