Người Trung Quốc thường có thói quen dịch tên người nước ngoài thành tiếng Trung, điều này đã khiến không ít những người học tiếng Trung gặp phải khó khăn. Chúng ta hãy cùng nhau giải quyết khó khăn này với bộ sưu tập “ Tên người nước ngoài trong tiếng Trung” của THANHMAIHSK nhé!
- Laura劳拉 – láo lā
- Lena莉娜 – lì nà
- Lydia莉迪娅 – lì dí yà
- Lillian莉莲 – lì lián
- Linda琳达 – lín dá
- Lisa丽莎 – lì shā
- Liz莉兹 – lì zī
- Lorraine罗琳 – luó lín
- Louisa路易莎 – lùyì shā
- Louise路易丝 – lùyì sī
- Lucia露西娅 – lù xī yà
- Lucy露茜 – lù qiàn
- Lucine露西妮 – lù xī nī
- Lulu露露 – lù lù
- Lynn林恩 – lín ēn
- Maggie玛姬 – mǎ jī
- Mamie玛米 – mǎ mǐ
- Manda曼达 – màn dá
- Mandy曼迪 – màn dí
- Margaret玛格丽特 – mǎ gé lì tè
- Mariah玛丽亚 – mǎlìyà
- Martha玛莎 – mǎ shā
- Mary玛丽 – mǎlì
- Matilda玛蒂尔达 – mǎ dì ěr dá
- Maureen莫琳 – mò lín
- Mavis梅维丝 – méi wéi sī
- Maxine玛克辛 – mǎ kè xīn
- May梅 – méi
- Mayme梅米 – méi mǐ
- Megan梅甘 – méi gān
- Melinda梅琳达 – méi lín dá
- Melissa梅利莎 – méi lì shā
- Melody美洛蒂 – měi luò dì
- Mercedes默西迪丝 – mò xī dí sī
- Meredith梅瑞狄斯 – méi ruì dí sī
- Michelle米歇尔 – mǐ xiē ěr
- Milly米莉 – mǐ lì
- Miranda米兰达 – mǐlán dá
- Miriam米里亚姆 – mǐ lǐ yǎ mǔ
- Miya米娅 – mǐ yà
- Molly茉莉 – mòlì
- Monica莫尼卡 – mò ní kǎ
- Nancy南茜 – nán qiàn
- Natalie娜塔莉 – nà tǎ lì
- Natasha娜塔莎 – nà tǎ shā
- Nicole妮可 – nī kě
- Nikita尼基塔 – ní jī tǎ
- Nina尼娜 – ní nà