Phân biệt các từ dễ gây tranh cãi trong tiếng Trung ( p4 )

Bên cạnh việc học từ và cấu trúc các bạn nhớ là phải thực hành nhiều hơn nhé. Lý thuyết mãi mãi sẽ chỉ trên sách vở nếu như bạn không đem nó ra thực hành. Đọc nhiều, hiểu sâu các bạn sẽ biết cách sử dụng của nó trong mọi văn cảnh.

兴致 ( xìng zhì ) ___ 兴趣 ( xìng qù )

Nghĩa : đều dùng để chỉ cảm xúc của 1 loại hoạt động yêu thích.

Khác nhau:

兴致: Phạm vi sử dụng hẹp. Chủ yếu dùng để chỉ mức độ yêu thích lúc cao lúc thấp ở 1 thời điểm nào đó. Thường kết hợp với 浓、高. Dùng trong văn viết

例如1:8月份以来,虽然出现持续高温天气,但游客出行旅游的兴致并没有因此而减弱。

lì rú 1 : 8 yuè fēn yǐ lái , suī rán chū xiàn chí xù gāo wēn tia1n qì, dàn yóu kè chū xíng lǚ yóu de xìng zhì bìng méi yǒu yīn cǐ ér jiǎn ruò .

Tính từ tháng 8 đến nay, mặc dù nhiệt độ vẫn cao lên nhưng hứng thú đi du lịch của mọi người không vì thế mà giảm xuống.

例如2:虽然爸爸会做菜,但做不做就要看他兴致高不高了

lì rú 2 : suī rán bā ba huì zuò cài , dàn zuò bú zuò jiù yào kàn tā xìng zhì gāo bù gāo le .

Tuy là bố biết nấu ăn nhưng mà có nấu hay không còn phải xem có hứng hay không.

兴趣: chỉ sự yêu thích thường kéo dài trong 1 khoảng thời gian nào đó, có thể ở 1 phương diện hoặc nhiều phương diện. Thường kết hợp với 广泛、浓厚 và dùng trong khẩu ngữ.

例如1:因为长期重病缠身,所以她对旅游毫无兴趣。

lì rú 1 : yīn wèi cháng qī zhòng bìng chán shēn , suǒ yǐ tā duì lǚ yóu háo wú xìng qù .

Bởi vì lâm trọng bênh lâu ngày nên cô ấy chẳng có tí hứng thú nào với du lịch.

例如2:退休以后,父亲对养花产生了浓厚的兴趣。

lì rú 2 : tuì xiū yǐ hòu , fù qīn duì yǎng huā chǎn shēng le nóng hòu de xìng qù .

sau khi nghỉ hưu, bố tôi rất hứng thú với việc chơi hoa.

Trên đây Trung tâm tiếng trung đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Phân biệt các từ dễ gây tranh cãi trong tiếng Trung ( p4 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho quý khách am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY