Bạn đang bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và bắt đầu tìm hiểu về ngữ pháp. Học gì cũng vậy, cần đi từ căn bản. Hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK cùng bạn tổng hợp ngữ pháp HSK 1 nhé!
Các kiến thức ngữ pháp HSK 1

I. Đại từ
1. Đại từ nhân xưng: 我. 你. 他. 她. 我们. 你们. 他们. 她们
2. Đại từ chỉ thị: 这(这儿). 那 (那儿)
3. Đại từ nghi vấn: 谁. 哪 (哪儿). 什么. 多少. 几. 怎么. 怎么样
II. Số từ
1. Biểu thị thời gian: 2009年7月7日 星期四8点40分
2. Biểu thị tuổi: 他今年24岁。
3. Biểu thị số tiền: 15块
4. Biểu thị số điện thoại: 我的电话是58590000。
III. Lượng từ
1. Đứng sau số từ: 一个. 三 本
2. Đứng sau “这”. “那”. “几”:这个. 那些. 几本
IV. Phó từ
1. Phó từ phủ định:
不 => 我不是学生。
没 => 他没去医院。
2. Phó từ trình độ:
很 => 她很高兴。
太 => 太好了!
3. Phó từ phạm vi:
都 => 我们都看见那个人了。
V. Liên từ
和(hé) => 我和你(wǒ hé nǐ)
VI. Giới từ
在(zài) => 我住在北京(wǒ zhù zài běijīng)
VII. Trợ động từ
会(huì) => 我会做饭(wǒ huì zuò fàn)
能(néng) => 你什么时候能来? (nǐ shénme shíhou néng lái?)
VIII. Trợ từ
1. Trợ từ kết cấu:
的(de) => 我的电脑(wǒ de diànnǎo)
2. Trợ từ ngữ khí:
了(le) => 她去医院了(tā qù yīyuàn le)
吗 (ma) => 他是医生吗?(tā shì yīshēng ma?)
呢(ne) => 你在哪儿呢?(nǐ zài nǎr ne?)
IX. Thán từ
喂(wèi) => 喂,你好(wèi, nǐ hǎo)
ngữ pháp tiếng trung hsk 1
X. Câu trần thuật
1. Câu khẳng định:
明天星期六 (míngtiān xīngqī liù)
我认识他 (wǒ rènshi tā)
2. Câu phủ định
不(bù) => 她不在饭店(tā bú zài fàndiàn)
没(méi) => 她没去看电影(tā méi qù kàn diànyǐng)
XI. Câu nghi vấn
1. 吗(ma) phải không, đúng không => 这是你的桌子吗?(zhè shì nǐ de zhuōzi ma?)
2. 呢(ne) thì sao => 我是老师,你呢? (wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?)
3. 谁(shuí) ai => 那个人是谁?(nà ge rén shì shuí?)
4. 哪 (nǎ) chỗ kia=> 这些杯子,你喜欢哪一个?(zhē xiē bēizi, nǐ xǐhuān nǎ ge?)
5. 哪儿(nǎr) ở đâu=> 你想去哪儿?(nǐ xiǎng qù nǎr?)
6. 什么(shénme) cái gì => 你爱吃什么水果?(nǐ ài chī shénme shuǐguǒ?)
7. 多少(duōshǎo) bao nhiêu => 你们学校有多少学生?(nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?)
8. 几(jǐ) mấy => 你几岁了?(nǐ jǐ suì le?)
9. 怎么(zěnme) như thế nào => 你怎么了?(nǐ zěnme le?)
10. 怎么样(zěnmeyàng) như thế nào => 这本书怎么样?(zhè běn shū zěnmeyàng?)
XII. Câu cầu khiến
请(qǐng) mời , xin mời, hãy… => 请坐(qǐng zuò)
XIII. Câu cảm thán
太(tài) quá… => 太好了!(tài hǎo le?)
XIV. Kiểu câu đặc thù
1. Câu chữ “是” => 他是我的同学。(tā shì wǒ de tóngxué)
2. Câu chữ “有” => 一年有12个月。(yī nián yǒu 12 ge yuè)
3. Câu có kết cấu “是…的”
Nhấn mạnh thời gian => 我是昨天来的。(wǒ shì zuótiān lái de)
Nhấn mạnh địa điểm => 这是在火车站买的。(zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de)
Nhấn mạnh phương thức => 他是坐飞机来的。(tā shì zuò fēijī lái de)
XV. Trạng thái của động tác
Dùng “在…呢” biểu thị động tác đang diễn ra => 他们在吃饭呢。(tāmen zài chī fàn ne).
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp HSK 1 để giúp bạn nắm vững kiến thức và tiếp tục lên các cấp học cao hơn.
Chúc bạn học tốt nhé!
Xem thêm:
- Câu phán đoán trong tiếng Trung
- Tổng hợp 50 động từ ly hợp thường gặp nhất
- 100+ câu khẩu ngữ hàng ngày thường gặp
Tiếng Trung không kề khó khi có phương pháp học phù hợp. Tham gia học tập ngay tại THANHMAIHSK với giảng viên đại học tại đây.