Bên cạnh những cụm thành ngữ tục ngữ, tiếng Trung còn có những cụm 3 chữ cố định được sử dụng vô cùng phổ biến. Nếu biết hết các cụm 3 chữ hay dùng trong tiếng Trung, việc giao tiếp, nghe hiểu người bản xứ sẽ không còn gì khó khăn với bạn nữa.
- 神经病 shén jīng bìng : tâm thần
- 恶作剧 è zuò jù : trò đùa quái đản
- 胆小鬼 dàn xiǎo guǐ : nhát gan
- 夜总会 yè zǒng huì : hộp đêm
- 小家伙 xiǎojiā huò : tên nhóc, tiểu tử小家伙 xiǎojiā huò : tên nhóc, tiểu tử
- 老家伙 lǎo jiā huò : lão già
- 咬着牙 yǎo zhe yá : cắn răng
- 一下子 yí xià zi : thoáng cái
- 出口气 chū kǒu qì : trút đc cơn giân
- 老爷们儿 lǎo yé mēnr : đàn ông
- 俯卧撑 fǔ wò chēng : chống đẩy
- 兔崽子 tù zǎi zi : nhãi con, nhóc con
- 说不定 shuō bú dìng : không chừng, không chắc
- 用不着 yòng bù zháo : không cần
- 打得好 dǎ de hǎo : đánh hay
- 不值得 bù zhí dé : không đáng
- 无所谓 wú suǒ wèi : không sao, không vấn đề gì
- 意味着 yí wèi zhe : có nghĩa là
- 慢慢来 màn màn lái : từ từ, không vội
- 大不了 dà bù liǎo : cùng lắm慢慢来 màn màn lái : từ từ, không vộiXem thêm: cách dùng Trợ từ 的 và来着 tại đây.
————————————-Đừng bỏ lỡ những điều hấp dẫn đang chờ đón bạn:Cho bé học tiếng Trung ngay hôm nay?
lớp KID 1: https://goo.gl/ZyDfMB
lớp KID 2: https://goo.gl/XRwtXJMuốn trở thành CTV của THANHMAIHSK?
https://goo.gl/VHnoXwTHANHMAIHSK là ai ? – THANHMAIHSK là trung tâm tiếng Trung số 1 Hà Nội và HCM về chất lượng đào tạo. Chất lượng đào tạo của THANHMAIHSK được khẳng định từ các khóa học viên thành công: tự apply du học Trung Quốc, luyện thi HSK điểm cao, học cơ bản vững chắc và rút ngắn thời gian học mà vẫn giành thành tích học tập cao.Về giáo trình : Giáo trình bài bản, chuẩn Đại Học và được cập nhật liên tục.Giảng viên THANHMAIHSK : Hiện là giảng viên tại các trường ĐH lớn chuyên Trung(Hanu, ngoại ngữ ĐH quốc gia,…) với trình độ trên thạc sỹ trở lên, hàng nghìn giờ đứng lớp và luôn luôn theo sát các bạn học viên.