Chứng chỉ HSK là chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Trung do Viện Khổng Tử – Hanban cấp. Đây là chứng chỉ có giá trị quốc tế, có hiệu lực sử dụng ở rất nhiều quốc gia. Đối với người học tiếng Trung, chứng chỉ có rất nhiều giá trị sử dụng khác nhau như điều kiện ngoại ngữ để tốt nghiệp Đại học, đi xin việc hay apply học bổng du học Trung Quốc.
Tùy thuộc vào mỗi trường hợp mà yêu cầu về trình độ HSK khác nhau và bài thi HSK cũng khiến rất nhiều người học tiếng Trung phải đau đầu khi học và thi là 2 điều không hề giống nhau.
THANHMAIHSK ngay từ khi thành lập đã xác định mục tiêu phát triển trở thành đơn vị đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK hàng đầu, xây dựng cộng đồng người học tiếng Trung chất lượng.

THANHMAIHSK không chỉ chú trọng đảm bảo chất lượng học các lớp cơ bản cho người mới bắt đầu và các lớp ôn thi HSK vẫn luôn là thế mạnh , đúng như tên thương hiệu – THANHMAIHSK.
Các lớp ôn HSK được THANHMAIHSK đặt trọn tâm huyết cả về thầy cô , giáo trình và phương pháp giảng dạy.

Thầy cô đứng lớp là những giảng viên đại học dày dặn kinh nghiệm, có nhiều năm ôn luyện HSK, có kiến thức chuyên sâu để chia sẻ những bí quyết làm bài thi “CỰC CHẤT”
Mỗi buổi học HSK , các bạn học viên sẽ được học tập trung 1 kỹ năng, được các thầy cô chia sẻ những bí quyết làm bài để không mất nhiều thời gian, ghi điểm “CỰC CAO”
Giáo trình được biên soạn riêng từ các thầy cô của THANHMAIHSK, phù hợp với sự thay đổi hàng năm của đề thi HSK, cập nhật những kiến thức mới nhất “CỰC HAY”.
Với tất cả thế mạnh của mình, THANHMAIHSK cam kết 100% ÔN THI LÀ ĐỖ khi bạn hoàn thành tốt khóa học, nếu học viên trượt kỹ năng nào THANHMAIHSK sẽ cho bạn học lại kỹ năng đó.
Và không để nói suông, cùng xem các thành tích nổi bật của một số NHỎ học viên thi HSK tại THANHMAIHSK trong buổi lễ VINH DANH HSK NĂM 2019 nhé!

STT | TÊN | LỚP | CẤP THI | ĐIỂM THI |
1 | Võ Thị Thu Hà | HCB1/46 | HSK3 | 278 |
2 | Hoàng Thu Huyền | CBN1/15 | HSK3 | 288 |
3 | Nguyễn Linh Phương | HCB 1/23 | HSK3 | 285 |
4 | Đặng Minh Hào | BCB1/20 | HSK3 | 265 |
5 | Bùi Mai Hương | BCB2/3 | HSK3 | 277 |
6 | Lành văn Hiến | CB2-60 | HSK4 | 253 |
7 | Nguyễn Tuệ Anh | CB2/58 | HSK4 | 289 |
8 | Đỗ Thị Mùi | BCB2/2 | HSK4 | 263 |
9 | Lê Thị Thùy Dương | CB2/2 | HSK4 | 274 |
10 | Đặng Nguyễn Khánh Linh | BCB2/2 | HSK4 | 260 |
11 | Nguyễn Lan Phương | BY1/49, CB2/31, cbCB3/13 | HSK5 | 244 |
12 | Nguyễn Thanh Hiền | CB3/25 | HSK5 | 267 |
13 | Tống Thị Len | CB1/91 | HSK5 | 243 |
14 | Đỗ Thị Tú Oanh | HCB3/4 | HSK5 | 273 |
15 | Bùi Kim Hương | HSK5/29 | HSK5 | 251 |
16 | Nguyễn Thị Thuý | HSK5/27 | HSK5 | 227 |
17 | NỊNH THỊ THÙY TRANG | HSK5/27 | HSK5 | 269 |
18 | Lã Thị Mỹ Linh | HSK5/26 | HSK5 | 283 |
19 | Nguyễn Nguyên Anh | CB3/24 | HSK5 | 249 |
20 | Trương Cẩm Hoài | HSK5/27 | HSK5 | 234 |