Ở chủ đề này mình sẽ tập hợp lại tất cả các thành ngữ phổ biến nhất trong tiếng Trung và chia ra làm nhiều bài, mọi người cùng theo dõi và học nhé!
- 一无所有 yī wú suǒ yǒu : chẳng có gì hết
- 一无是处 yī wú shì chù : chẳng có tác dụng gì
- 无能为力wú néng wéi lì : không làm được gì
- 层出不穷 céng chū bù qióng : xuất hiện liên tục
- 欣欣向荣 xīn xīn xiàng róng :phát triển
- 错综复杂 cuò zōng fù zá : rắc rối, phức tạp
- 川流不息 chuān liú bù xì : xe cộ đi lại theo dòng
- 咬牙切齿 yǎo yá qiè chǐ : cắn răng chịu đựng
- 换位思考 huàn wèi sī kǎo : đặt vào vị trí người khác
- 相辅相成 xiāng fù xiāng chéng : bổ sung, phối hợp cho nhau
- 爱屋及鸟 ài wū jí niǎo : yêu nhau yêu cả đường đi lối về
- 雪上加霜 xuě shàng jiā shuāng : đã khó khăn càng khó khăn hơn
- 迫不及待 pò bù jí dài : gấp gáp
- 再接再厉 zài jiē zài lì : tiếp tục cố gắng
- 纷至沓来 fēn zhì dá lái : người đến liên tục
- 聚精会神 jù jīng huì shén : tập trung
- 兢兢业业 jīng jīng yè yè : làm việc cẩn thận
- 司空见惯 sī kōng jiàn guān : nhìn nhiều thành quen
- 孜孜不倦 zī zī bú juǎn : cần cù
- 别具一格 bié jù yì gé : còn có 1 phong cách độc đáo
Xem thêm: