Đặt tên như thế nào cũng là một phần ảnh hưởng đến cuộc đời sau này. Vì vậy khi đặt tên nên lựa chọn những tên hay, ý nghĩa. Bạn có thể sử dụng để đặt nickname hay cho bé sau này. Cùng Thanhmaisk tìm hiểu những tên tiếng Trung hay cho nam và nữ nhé!
1. Tên tiếng Trung hay cho nam giới
Xu hướng đặt tên cho các bé trai, nam giới thường hướng tới sự mạnh mẽ, kiên cường, thành công. Với mong muốn sau này sẽ có sự nghiệp thành đạt, công danh sáng lạn.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Giải nghĩa |
懿 轩 | yì xuān | Ý Hiên; | Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ |
越 泽 | yuè zé | Việt Trạch | Nguồn nước to lớn |
越 彬 | yuè bīn | Việt Bân | Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
伟 诚 | wěi chéng | Vĩ Thành | Vĩ đại, chân thành |
伟 祺 | wěi qí | Vĩ Kỳ | Vĩ đại, may mắn, cát tường |
俊 哲 | jùn zhé | Tuấn Triết | Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
俊 朗 | jùn lǎng | Tuấn Lãng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
俊 豪 | jùn háo | Tuấn Hào | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
修 杰 | xiū jié | Tu Kiệt | Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng |
泽 洋 | zé yang | Trạch Dương | Biển rộng, mạnh mẽ |
淳 雅 | chún yǎ | Thuần Nhã | Thanh nhã, mộc mạc |
绍 辉 | shào huī | Thiệu Huy | Nối tiếp, kế thừa huy hoàng |
清 怡 | qīng yí | Thanh Di | Hòa nhã, thanh bình |
新 荣 | xīn róng | Tân Vinh | Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
明 远 | míng yuǎn | Minh Viễn | Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
明 哲 | míng zhé | Minh Triết | Người thấu tình, đạt lý |
明 诚 | míng chéng | Minh Thành | Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành. |
立 诚 | lì chéng | Lập Thành | Thành thực, chân thành, trung thực |
朗 诣 | lǎng yì | Lãng Nghệ | Độ lượng, người thông suốt vạn vật |
建 功 | jiàn gōng | Kiến Công | Kiến công lập nghiệp |
康 裕 | kāng yù | Khang Dụ | Khỏe mạnh, thân hình nở nang |
凯 泽 | kǎi zé | Khải Trạch | Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời |
雄 强 | xióng qiáng | Hùng Cường | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
熙 华 | xī huá | Hi Hoa | Sáng sủa |
豪 健 | háo jiàn | Hào Kiện | Khí phách, mạnh mẽ |
皓 轩 | hào xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc |
鹤 轩 | hè xuān | Hạc Hiên | Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
楷 瑞 | kǎi ruì | Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
嘉 懿 | jiā yì | Gia Ý | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
德 辉 | dé huī | Đức Huy | Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
德 厚 | dé hòu | Đức Hậu | Nhân hậu |
德 海 | dé hǎi | Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả |
怡 和 | yí hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
高俊 | gāo jùn | Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
高 朗 | gāo lǎng | Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
博 文 | bó wén | Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
英 杰 | yīng jié | Anh Kiệt | Anh tuấn, kiệt xuất |
2. Tên tiếng Trung hay cho nữ giới
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Giải nghĩa |
静 琪 | jìng qí | Tịnh Kỳ | Ngoan ngoãn, nhẹ nhàng |
瑾 梅 | jǐn méi | Cẩn Mai | Ngọc đẹp, hoa mai |
怡 佳 | yí jiā | Di Giai | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
佳 琦 | jiā qí | Giai Kỳ | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc đẹp, quý |
海 琼 | hǎi qióng | Hải Quỳnh | xinh đẹp |
歆 婷 | xīn tíng | Hâm Đình | Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc |
欣 妍 | xīn yán | Hân Nghiên | Xinh đẹp, vui vẻ |
熙 雯 | xī wén | Hi Văn | Đám mây xinh đẹp |
婳 祎 | huà yī | Họa Y | Thùy mị, xinh đẹp |
珂 玥 | kē yuè | Kha Nguyệt | Xinh đẹp thuần khiết như ngọc |
露 洁 | lù jié | Lộ Khiết | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm |
梦 梵 | mèng fàn | Mộng Phạn | Thanh tịnh, nhẹ nhàng, bình an |
美 琳 | měi lín | Mỹ Lâm | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
美 莲 | měi lián | Mỹ Liên | Xinh đẹp như hoa sen |
妍 洋 | yán yáng | Nghiên Dương | Biển xinh đẹp |
玉 珍 | yù zhēn | Ngọc Trân | Trân quý như ngọc |
月 婵 | yuè chán | Nguyệt Thiền | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
雅 静 | yǎ jìng | Nhã Tịnh | Điềm đạm, nho nhã, thanh nhã |
茹雪 | rú xuě | Như Tuyết | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
若 雨 | ruò yǔ | Nhược Vũ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
宁 馨 | níng xīn | Ninh Hinh | Âm áp, yên lặng |
珺 瑶 | jùn yáo | Quân Dao | Xinh đẹp, rạng rỡ |
清 菡 | qīng hàn | Thanh Hạm | Thanh tao như đóa sen |
清 雅 | qīng yǎ | Thanh Nhã | Nhã nhặn, thanh tao |
晨 芙 | chén fú | Thần Phù | Hoa sen lúc bình minh |
诗 涵 | shī hán | Thi Hàm | Có tài văn chương |
诗茵 | shī yīn | Thi Nhân | Nho nhã, lãng mạn |
诗 婧 | shī jìng | Thi Tịnh | Xinh đẹp như thi họa |
晟 涵 | shèng hán | Thịnh Hàm | Ánh sáng rực rỡ, bao dung |
晟 楠 | shèng nán | Thịnh Nam | Ánh sáng rực rỡ, mạnh mẽ |
书 怡 | shū yí | Thư Di | Dịu dàng nho nhã, mọi người yêu quý |
嫦 曦 | cháng xī | Thường Hi | Đung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
静香 | jìng xiāng | Tịnh Hương | Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
婧 琪 | jìng qí | Tịnh Kỳ | Người con gái tài hoa |
婧 诗 | jìng shī | Tịnh Thi | Người con gái có tài |
秀 影 | xiù yǐng | Tú Ảnh | Thanh tú, xinh đẹp |
雪丽 | xuě lì | Tuyết Lệ | Xinh đẹp, trắng như tuyết |
雪 娴 | xuě xián | Tuyết Nhàn | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
思 睿 | sī ruì | Tư Duệ | Người con gái thông minh |
思 睿 | sī ruì | Tư Duệ | Người con gái thông minh |
婉 玗 | wǎn yú | Uyển Dư | Xinh đẹp, ôn thuận |
婉 婷 | wǎn tíng | Uyển Đình | Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
雨 婷 | yǔ tíng | Vũ Đình | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
雨 嘉 | yǔ jiā | Vũ Gia | Thuần khiết, ưu tú |
依 娜 | yī nà | Y Na | Phong thái xinh đẹp |
Đặt tên cho các bé gái, nữ giới thường hướng tới sự mềm mại, dịu dàng, an yên, Với mong muốn sau này sẽ có cuộc sống thành công, bình an.
Bạn thích cái tên nào , cùng chia sẻ với mọi người nhé! Đặt tên thật hay và ý nghĩa để hy vọng cuộc sống tốt đẹp hơn!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt vải đầy đủ nhất
- Tết Nguyên tiêu là gì? Sự khác biệt giữa Tết Nguyên Tiêu Trung Quốc và Việt Nam
- Nguồn gốc, ý nghĩa Lễ Thất tịch của Trung Quốc