Cấu trúc thường gặp trong đề thi HSK 3

Để ôn thi HSK 3 tốt nhất thì bạn nên nắm vững những cấu trúc thường gặp nhất trong đề thi. Trong đề thi HSK cấp 3 hay bất cứ đề thi HSK nào đều có những mẫu câu thường được sử dụng. Chúng ta cùng hoc tieng Hoa với bài học này nhé!
1:听说她还很聪明,每次考试都是年级第一
1: Tīng shuō tā hái hěn cōngmíng, měi cì kǎoshì dōu shì niánjí dì yī
Nghe nói cô ấy còn rất thông minh, mỗi lần thi đều đứng đầu khóa
穿绿裙子的那个小朋友真可爱。
chuān lǜ qúnzi dì nàgè xiǎopéngyǒu zhēn kě’ài.
Bạn nhỏ mặc chiếc váy màu xanh kia thật đáng yêu
2:跳了两个小时的舞,真累啊
2: Tiàole liǎng gè xiǎoshí de wǔ, zhēn lèi a
Khiêu vũ 2 tiếng đồng hồ, thật mệt
你先坐下来喝杯饮料,休息一下。
nǐ xiān zuò xiàlái hē bēi yǐnliào, xiūxí yīxià.
Bạn trước tiên hãy ngồi uống chút nước, nghỉ ngơi một lát.
3:你该多花点儿时间跟儿子在一起,多跟他聊聊天儿。
3: Nǐ gāi duō huā diǎn er shíjiān gēn er zi zài yīqǐ, duō gēn tā liáo liáotiān r..
Bạn nên dành thời gian nói ở bên con trai, nói chuyện nhiều với nó.
孩子现在不太愿意跟我说话,怎么办?
Hái zǐ xiànzài bù tài yuànyì gēn wǒ shuōhuà, zěnme bàn?
Bọn trẻ bây giờ không thích nói chuyện với tôi, làm thế nào ?
4:公司最近怎么了?事情一件接着一件。
4: Gōngsī zuìjìn zěnmeliǎo? Shìqíng yī jiàn jiēzhe yī jiàn.
Côn ty gần đây như thế nào ? việc này nối tiếp việc kia.
旧的问题还没解决,新的问题又来了。
Jiù de wèntí hái méi jiějué, xīn de wèntí yòu láile.
Vấn đề cũ vẫn chưa giải quyết xong, vấn đề mới lại đến.
你知道怎么去那儿吗?
Nǐ zhīdào zěnme qù nà’er ma?
Bạn biết đi tới đó bằng phương tiện gì không ?
5: 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
5: Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòng qìchē, ránhòu huàn dìtiě.
Đương nhiên, chúng ta trước tiên đi xe bus, sau đó đổi tàu điện ngầm.
6: 好,我洗完头发就过去。
6: Hǎo, wǒ xǐ wán tóufǎ jiù guòqù.
Được, tôi gội đầu xong sẽ qua.
姐,你要看的那个电视节目已经开始了。
Jiě, nǐ yào kàn dì nàgè diànshì jiémù yǐjīng kāishǐle.
Chị, tiết mục trên tivi mà chị muốn xem đã bắt đầu rồi.
7. 穿小鞋- Chuānxiǎoxié – Gây khó dễ
王院长为人正派,办事公道,没给人穿过小鞋,大家都尊敬他。
Wáng yuàn zhǎng wéirén zhèngpài, bànshì gōngdào, méi gěi rén chuānguò xiǎo xié, dàjiā dōu zūnjìng tā.
Viện trưởng Vương xử sự ngay thẳng, làm việc công minh, chưa từng gây khó dễ cho ai, mọi người đều tôn kính ông ấy.
8. 定心丸- Dìngxīnwán – Sự trấn an
现在给大家吃个定心丸,今年的研究生分配方案已经基本落实了。
Xiànzài gěi dàjiā chī gè dìngxīnwán, jīnnián de yánjiūshēng fēnpèi fāng’àn yǐjīng jīběn luòshíle.
Bây giờ xin trấn an mọi người, phương án phân bổ nghiên cứu sinh đã cơ bản hoàn thành.
9. 跑龙套- Pǎolóngtào – Đóng vai phụ/ Trợ giúp, hỗ trợ
老王很谦虚,他说:“叫我负责可不行,跑跑龙套还可以。”
Lǎo wáng hěn qiānxū, tā shuō:“Jiào wǒ fùzé kě bùxíng, pǎo pǎolóngtào hái kěyǐ.”
Lão Vương rất khiêm tốn, ông nói: “Bảo tôi phụ trách thì không phải, hỗ trợ thôi thì còn được”.
10. 泼冷水- Pōlěngshuǐ – Dội gáo nước lạnh (phá vỡ khí thế)
大家干得正起劲,你千万不能泼冷水。
Dàjiā gàn dé zhèng qǐjìn, nǐ qiān wàn bùnéng pōlěngshuǐ.
Mọi người làm việc đang hào hứng, cậu nhất định không được phá vỡ khí thế đó.
Xem thêm: Bí quyết thi HSK đạt điểm cao
Trên đây là 10 cấu trúc thường gặp trong bài thi HSK 3. Để vượt qua kì thi HSK 3 thì bạn chỉ cần học hết 1 khóa tiếng Trung cơ bản tại THANHMAIHSK là có thể tự tin đi thi rồi. Vừa được học tiếng Trung cơ bản 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết vừa luyện thi HSK 3 đạt điểm cao. Tội gì mà không học đúng không nào.
Để lại thông tin, THANHMAIHSK sẽ gọi lại tư vấn khóa học phù hợp cho bạn nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY