Từ vựng tiếng Trung chủ để ngoại giao (Phần 1)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại giao

Học dịch là 1 môn học rất khó không chỉ là dịch nói và dịch viết cũng vậy. Nếu bạn chuẩn bị cho mình 1 kiến thức thật chắc trước khi ra trường thì chẳng còn gì lo lắng cho công việc sau này. Vì vậy, để giúp các bạn dịch giỏi mình sẽ thường…

Động vật trong thành ngữ tiếng Trung

Động vật là những đối tượng rất gần gũi với cuộc sống thường ngày của con người, chính vì vậy nó cũng gần gũi với văn hóa của các dân tộc nói chung và dân tộc Việt Nam nói riêng. Chúng ta có thể bắt gặp hình tượng các con vật xuất hiện khá phổ…

画蛇添足 – Huàshétiānzú – Vẽ rắn thêm chân

楚国有个祭祀祖宗的人,赏给来帮忙的门客一壶酒。门客们互相商量说:“几个人喝这壶酒不够,一个人喝这壶酒才有剩余。要不大家在地上画蛇,先画成的人喝酒。” 一个人最先把蛇画好了。他拿起酒壶准备喝酒,就左手拿着酒壶,右手画蛇,说:“我能够给蛇画脚啊。”还没等他画完,另一个人的蛇就画成了,那个人便夺过他的酒说:“蛇本来没有脚,你怎么能给它画脚呢?”于是就把那壶个中的酒喝了下去。 *”画蛇添足”这句成语,比喻有的人自作聪明,常做多余的事,反而把事情办糟了。比喻节外生枝,多此一举,反而坏事。 chǔguó yǒu gè jìsì zǔzōng de rén, shǎng gěi lái bāngmáng de ménkè yī hú jiǔ. Ménkèmen hùxiāng shāngliáng shuō:“Jǐ gèrén hē zhè hú jiǔ bùgòu, yīgè rén hē zhè hú jiǔ cái yǒu shèngyú. Yào bù dàjiā zài dìshàng huà shé, xiān huà chéng de rén hējiǔ.”Yīgè rén zuì xiān bǎ…

破天荒- Pòtiānhuāng – Xưa nay chưa từng có

破天荒-  Pòtiānhuāng – Xưa nay chưa từng có !  [拼音] Pòtiānhuāng [成语故事] 唐朝时期, 荆州地区50多年没有举人到京城应考中过进士, 因此被称为”天荒”,直到唐玄宗时期, 有一个荆州举人刘蜕中了进士”破了天荒”.  荆州那时, 魏国有一人叫公崔铉特地奖励他70万钱. 刘蜕不收并且回信说: “五十年来, 自是人废; 一千里外,岂日天荒. [Chéngyǔ gǔ sī] táng cháo shíqí,    jīngzhōu dìqū 50 duōnián    méiyǒu jǔrén dào jīngchéng yìngkǎo zhōngguò jìnshì. Yīncǐ bèi chēng wèi” tiān huāng”, zhídào táng xuánzōng shíqí, yǒu yīgè jīngzhōu jǔrén liú tuì zhōngle jìnshì, pòle tiān…

Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn câu chuyện về một trong những thành ngữ được coi là “kinh điển” của người Trung Quốc. Chắc hẳn không chỉ những người Trung Quốc mà đối với mỗi người Việt Nam chúng ta câu thành ngữ này cũng trở nên quen thuộc ngay từ khi…

徒劳无功

古时候 ,有个鲁国人很会编织麻鞋,他的妻子善于织生绢。有一天,他们夫妻俩商议着想要搬到越国去居住。有人对他们说:“搬到越国去,你们将会贫穷的。”“为 什么 呢?” 那人说:“你织的麻鞋要卖给别人穿的,可是越国人都习惯光着脚走路;你妻子织生绢是为了做帽子的,而越国人却习惯披头散发。无论你们俩怎样努力工作,再会做生意,都将徒劳无功,你说能不贫穷吗?”鲁国人连连点头,打消了搬家的念头。 Tú láo wú gōng Gǔ shíhòu, yǒu gè lǔ guórén hěn huì biānzhī má xié, tā de qīzi shànyú zhī shēng juàn. Yǒu yītiān,tāmen fūqī liǎ shāngyì zhuóxiǎng yào bān dào yuè guó qù jūzhù. Yǒurén duì tāmen shuō:“Bān dào yuè guó qù, nǐmen jiāng huì pínqióng de.”“Wèishéme ne?” Nà…

Một số thành ngữ tiếng Trung thông dụng

Khi viết văn hoặc nói chuyện rất nhiều người Trung Quốc thường có thói quen dùng thành ngữ. Số lượng thành ngữ tiếng Trung vô cùng đồ sộ, để chúng ta có thể học tập và giao tiếp tốt hơn THANHMAIHSK sẽ giới thiệu với các bạn một số thành ngữ tiếng Trung thông dụng….

Học tiếng Trung – Thành ngữ 爱屋及乌

 Học tiếng Trung – Thành ngữ 爱屋及乌 爱 [ài]   : Tình yêu 屋 [wū]–>房屋 [fáng wū]  : Căn nhà 及 [jí]  –>达到 [dá dào]  : Đạt được 乌 [wū]–>乌鸦 [wū yā]   : Con quạ Nghĩa đen:因为爱一处房子,也爱那房顶上的乌鸦。/ yīn wèi ài yí chù fáng zi , yě ài nà fáng dǐng shàng de wū yā 。/Vì yêu thích một căn nhà mà thích cả con quạ đậu…

[ HỌC TIẾNG TRUNG ] THÀNH NGỮ 牛角挂书 /Niújiǎo guà shū/ Sách treo sừng trâu

THANHMAIHSK : [ HỌC TIẾNG TRUNG ] THÀNH NGỮ 牛角挂书 /Niújiǎo guà shū/ Sách treo sừng trâu 隋代襄阳人李密,专心向学,从不浪费一分一秒,因此,他的学习生活是相当紧凑的。能利用的时间,他都花在书本上。有一次,他到缑山去,他怕旅途之中搁时间太多,出发以前,想出了一个一面行路一面读书的好办法。他用蒲草编织了个鞍放在牛背上,把要看的汉书挂在牛角上。就这们,他很舒服地骑牲口,一手拿书本,一手牵缰绳,走看,几乎跟在屋子里没有两样。走在途中,因为李密的注意力太集中了,他一动也不动,就像一座雕塑摆在牛背上。正巧,当朝大臣杨素也经过这里,见到世上还有这般好学的人,便顾不得自己赶路,偷偷地紧跟在后边,走上一大段路,李密一点都不知道。直到他扭转马头,准备另换一本书的时候,杨素才和他谈话,问他看什么书?这时候,李密也只是勉强动了动脑筋,向身边一瞥,漫不经心地说:「看孔子传。」成语解释 Thời xa xưa, có một chàng trai vô cùng yêu thích đọc sách tên là Lý Mật. Mỗi ngày trôi qua cậu đều không lãng phí bất cứ một giây phút nào, toàn tâm toàn ý dành…

Thành ngữ tiếng Trung “Giữa đường đứt gánh”

 THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG :  半途而废 / Bàntúérfèi /途是路途,废是停止的意思。” 半途而废“是指中途停止。这是一个贬义的成语,常用来批评那些做事没有恒心的人。半途而废 dịch hoa mỹ là ” giữa đường đứt gánh ” và ý nghĩa biểu hiện có thể hiểu như việc bạn từ bỏ một việc mà đang làm dang dở。 Thành ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực, chê bai những con người không có…

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY