Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p1 )

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luôn là nỗi ám ảnh đối với các phiên dịch viên, đặc biệt đối với những bạn sinh viên mới ra trường. Để không bị shock tâm lý khi chập chững bước vào đời thì các bạn cần phải học những từ vựng chuyên ngành đã được mình tổng hợp…

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p4 )

Các bạn học nhớ duy trì đều vốn từ vựng hàng ngày nhé! Biết cân đối giữa các kỹ năng để có thể phát triển 1 cách toàn diện. Có rất nhiều bạn lười học từ vựng, như vậy không ổn đâu khi đã quen với việc duy trì đều đều từ vựng mỗi ngày…

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p5 )

Hôm nay chúng ta học tiếp phần 5 của chủ đề tỏng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhé! 偏心 piàn xīn : đĩa lệch tâm 耐腐蚀  nài fǔ shí : chịu sự ăn mòn 沉孔 chén kǒng :  Lỗ khoan 易碎 yì suì : dễ vỡ 垫片 diàn piàn : miếng chêm, miếng…

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p2 )

Bài học phần 1, chúng tớ đã giới thiệu với các bạn rất nhiều từ vựng tiếng Trung theo chuyên ngành. Cứ đều đều mỗi ngày tích lũy 1 chút từ vựng chuyên ngành có nghĩa là bạn đang rút ngắn khoảng cách của thành công đấy. Tuy nó không đưa bạn đến thành công nhưng lại…

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị

Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và trau dồi hàng ngày. Bạn biết càng nhiều từ càng nhiều chủ đề sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Đối với những bạn học tiếng Trung thì từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị rất cần khi làm các…

Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung ( p3 )

线切割 xiàn qiē gē : cắt kim loại 电焊机 diàn hàn jī : máy hàn điện 锉毛刺 cuò máo cì : gờ ráp giũa 阻挡器 zǔ dǎng qì : máy cản 踩踏板 cǎi tà bǎn : bàn đạp 厚薄规 hòu bó guī : thước kẹp 电动启子 diàn dòng qǐ zi : tua vít tự động…

Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung ( p2 )

Đôi khi có những loại máy móc và thiết bị nghe lạ hoắc nhưng thực tế lại là những thứ không thể thiếu trong công việc dịch. Hãy kiểm tra xem bạn đã bỏ sót những điều gì trong bài hôm nay nhé! 重置键 chóng zhì jiàn : chốt lắp đặt lại 高源高压测试 gāo yuán…

Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung hay dùng ( p1 )

Trong tiếng Trung từ vựng chuyên ngành là những nỗi ám ảnh lớn là điều đương nhiên rồi. Nhưng làm sao để có thể biến nỗi ám ảnh đó trở nên 1 cách dễ dàng lại là 1 chuyện không hề đương nhiên 1 chút nào. Mỗi người sẽ có những cách thức riêng của…

Từ vựng tiếng Trung về quốc gia dân tộc

Chủ đề về quốc gia dân tộc thì có rất nhiều thứ để nói? Bạn đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề này chưa? Bổ sưng thêm vào lượng kiến thức của bạn 1 số từ dưới đây nhé! 参政党: đảng tham chính 长期共存: chung sống lâu dài 民族党派: đảng phái dân tộc…

Từ vựng tiếng Trung về hội nghị

Cùng với chủ đề thăm hỏi và hội đàm. Trong các cuộc hội nghị của cơ quan cấp cao cũng có rất nhiều từ mới cần phải học. Sau đây mình xin gửi tới các bạn 1 số từ vựng liên quan về hội nghị nhé. 于。。。在。。。举行/召开/开幕 Yú … zài …. jǔ xíng/ zhāo kāi…

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY