Thành ngữ cách ngông là những tri thức thực tiễn về mọi mặt của cuộc sống, là những mảnh ghép cho cuộc sống của chúng ta. Được dân gian đúc kết thành những câu ngắn gọn, súc tích để diễn đạt cảm nghĩ của con người. Vượt thời gian từ thế hệ này đến thế…
Cập nhật cấu trúc đề thi HSK 3,4,5,6 mới nhất giúp bạn định hình được bài thi và lên kế hoạch luyện thi HSK đạt điểm cao nhất cùng THANHMAIHSK. Bài thi HSK là bài thi bắt buộc nếu bạn muốn có được chứng chỉ HSK. Có 6 cấp độ chứng chỉ HSK , mỗi…
Chữ Hán là một trong những ngôn ngữ tượng hình, chính vì vậy, mỗi chữ đều có ý nghĩa riêng. Để ghi nhớ chữ Hán và nhớ lâu thì học chiết tự chữ Hán rất quan trọng. Từ đây bạn sẽ hiểu vì sao chữ này được viết như thế này và nghĩa là gì….
Chữ Hán là một trong những ngôn ngữ tượng hình, chính vì vậy, mỗi chữ đều có ý nghĩa riêng. Để ghi nhớ chữ Hán và nhớ lâu thì học chiết tự chữ Hán rất quan trọng. Từ đây bạn sẽ hiểu vì sao chữ này được viết như thế này và nghĩa là gì….
Mấy tuần trước, các bạn đã được xem hình ảnh của 10 loại họ tên trong tiếng Trung. Hôm nay mình sẽ giới thiệu tiếp tục 10 hình ảnh họ tên trong tiếng Trung khác cho các bạn nhé! Bạch , Thôi , Khang , Mao Khưu, Tần, Giang, Sử Uông, Điền, Nhậm, Khương Đàm ,…
Học tiếng Trung để nhớ được từ khá là lâu, với số lượng từ vựng lớn thì để nhớ được thì bạn cần có các phương pháp học từ vựng tiếng Trung mới, giúp trí óc được kích thích, gây ấn tượng mạnh. Học qua hình ảnh chính là cách tốt nhất để giúp cho bộ não…
Có rất nhiều cách để bạn có thể học từ hiệu quả. Học từ phải gắn với văn cảnh không phải là cách học mới lạ và khó hình thành. Hôm nay THANHMAIHSK xin giới thiệu một số phương pháp học tiếng trung hiệu quả. 1. Chăm chỉ học tiếng Trung hàng ngày, nhất là vào…
Tổng hợp các lượng từ tiếng Trung – 中文量词大全 中文里有很多量词,常见的如“只”、“个”,其中有几十个量词在英语里没有对应词.这些量词使得在描述事物时显得丰富多采.为了帮助在美国学中文的学生掌握这些量词,现把它们按功能归类说明,以词组形式出现. 1. 表示人的量词:个、位、条.位是比较正式客气的用法.条的用法有限. 一个人 一个大人 一个小孩 一个女孩 一个男孩 一个画家 一个司机 一个工人 一个农民 一个士兵 一个朋友 一位同学 一位老师 一位客人 一位长官 一位代表 一条好汉 2. 表示动物的量词:只、匹、头、条、峰. 一只狗 一只鸟 一只猴子 一只鸡 一只大象 一只羊 一只猫 一只老鼠 一只蝴蝶 一只虫 一匹马 一头牛 一头羊 一头驴 一头骡 一头豹子 一条蛇 一条鱼 一条虫 一峰骆驼 3 .表示人和动物器官部位的量词:个、只、颗、根、张、片条.除了个和只以外其他大都表示形状. 一个脑子 一颗脑袋…
Chữ Hán là ngôn ngữ tượng hình. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu, học sâu về tiếng Trung, đừng bỏ qua bài viết này nhé. THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho bạn những nguyên tắc tạo chữ Hán. Cùng tìm hiểu thôi nào. Một chữ tiếng Trung được ghép bởi 4 yếu tố: Tượng hình…