Cách trả lời phỏng vấn xin việc tiếng Trung đậu ngay từ vòng đầu

Phỏng vấn xin việc tiếng Trung là chủ đề rất nhiều người quan tâm. Để có kết quả phỏng vấn tốt, bạn cần có một khâu chuẩn bị thật tốt, trang bị từ vựng cần thiết, học cách trả lời khéo léo để nâng cao giá trị bản thân. Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích xoay quanh chủ đề này. 

Phỏng vấn xin việc tiếng Trung
Từ vựng phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Từ vựng phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Trang bị cho mình những kiến thức, kĩ năng cần thiết sẽ đem đến cho bạn kết quả tốt nhất khi đi phỏng vấn. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chủ đề phỏng vấn xin việc thường gặp nhất. 

1投简历Tóu jiǎnlìGửi sơ yếu lý lịch
2成熟电脑操作Chéngshú diànnǎo cāozuòThành thục máy tính văn phòng
3环境HuánjìngHoàn cảnh
4履历表Lǚlì biǎoSơ yếu lý lịch
5福利待遇Fúlì dàiyùChế độ phúc lợi
6出生日期Chūshēng rìqīNgày sinh
7外文程度Wàiwén chéngdùTrình độ ngoại ngữ
8电脑操作Diànnǎo cāozuòTrình độ tin học
9实事求是Shíshì qiúshìThật thà cầu thị
10毕业BìyèTốt nghiệp
11奋发向上Fènfā xiàngshàngPhấn đấu tiến thủ
12婚姻情况Hūnyīn qíngkuàngTình trạng hôn nhân
13申请人Shēnqǐng rénNgười ứng tuyển
14申请的职位Shēnqǐng de zhíwèiVị trí ứng tuyển
15成立ChénglìThành lập
16机会JīhuìCơ hội
17条件TiáojiànĐiều kiện
18领域LǐngyùLĩnh vực
19录用LùyòngTuyển dụng, nhận vào làm
20取得QǔdéĐạt được
21发挥FāhuīPhát huy
22职位ZhíwèiChức vụ
23报酬BàochóuThù lao
24投简历Tóu jiǎnlìGửi sơ yếu lý lịch
25成熟电脑操作Chéngshú diànnǎo cāozuòThành thục máy tính văn phòng
26环境HuánjìngHoàn cảnh
27履历表Lǚlì biǎoSơ yếu lý lịch
28福利待遇Fúlì dàiyùChế độ phúc lợi
29出生日期Chūshēng rìqīNgày sinh
30外文程度Wàiwén chéngdùTrình độ ngoại ngữ
31电脑操作Diànnǎo cāozuòTrình độ tin học
32实事求是Shíshì qiúshìThật thà cầu thị
33毕业BìyèTốt nghiệp
34奋发向上Fènfā xiàngshàngPhấn đấu tiến thủ
35申请人Shēnqǐng rénNgười ứng tuyển
36申请的职位Shēnqǐng de zhíwèiVị trí ứng tuyển
37成立ChénglìThành lập
38机会JīhuìCơ hội
49条件TiáojiànĐiều kiện
40领域LǐngyùLĩnh vực
41录用LùyòngTuyển dụng, nhận vào làm
42取得QǔdéĐạt được
43发挥FāhuīPhát huy
44职位ZhíwèiChức vụ
45薪金要求xīnjīn yāoqiúYêu cầu mức lương
46个人荣誉gèrén róngyùKhen thưởng cá nhân
47相关证书xiāngguān zhèngshūBằng cấp liên quan
48证书zhèngshūBằng cấp, giấy chứng nhận
49体重tǐzhòngCân nặng
50身高shēngāoChiều cao
51备注bèizhùChú thích
52职位zhíwèiChức vị,  chức vụ
53应聘职位yìngpìn zhíwèiChức vụ ứng tuyển
54申请职位shēnqǐng zhíwèiChức vụ xin tuyển
55专业zhuānyèChuyên ngành
56主修专业zhǔ xiū zhuānyèChuyên ngành chính
57培训机构péixùn jīgòuCơ quan bồi dưỡng,  đào tạo
58现从事工作xiàn cóngshì gōngzuòCông việc hiện tại đang làm
59欲从事工作yù cóngshì gōngzuòCông việc mong muốn
60个人简历Gèrén jiǎnlìCV cá nhân
61民族mínzúDân tộc
62家庭住址jiātíng zhùzhǐĐịa chỉ gia đình
63联系地址liánxì dìzhǐĐịa chỉ liên lạc
64住址zhùzhǐĐịa chỉ nơi ở
65政治面貌zhèngzhì miànmàoDiện mạo chính trị
66联系电话liánxì diànhuàĐiện thoại liên lạc
67由 … 省|市公安局 发证yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèngDo … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp
68单位dānwèiĐơn vị
69应聘单位yìngpìn dānwèiĐơn vị ứng tuyển
70电子邮箱diànzǐ yóuxiāngEmail
71经理jīnglǐGiám đốc
72性别xìngbiéGiới tính
73学制xuézhìHệ học
74姓名xìngmíngHọ tên
75中文姓名zhōngwén xìngmíngHọ tên Tiếng Trung
76越文姓名yuè wén xìngmíngHọ tên Tiếng Việt
77个人概况gèrén gàikuàngKhái quát tình hình cá nhân
78工作经验gōngzuò jīngyànKinh nghiệm làm việc
79经历jīnglìKinh nghiệm từng trải
80技能jìnéngKỹ năng
81职业技能zhíyè jìnéngKỹ năng nghề nghiệp
82履历lǚlìLý lịch
83工作简历gōngzuò jiǎnlìLý lịch công tác
84邮政编码yóuzhèng biānmǎMã bưu chính
85希望待遇xīwàng dàiyùMong muốn đãi ngộ
86个人能力gèrén nénglìNăng lực cá nhân
87语言能力yǔyán nénglìNăng lực ngôn ngữ
88计算机应用能力jìsuànjī yìngyòng nénglìNăng lực ứng dụng máy tính
89教育背景jiàoyù bèijǐngNền tảng giáo dục
90出生日期chūshēng rìqíNgày tháng năm sinh
91出生年月chūshēng nián yueNgày tháng năm sinh
92从事行业cóngshì hángyèNghành nghề hiện tại đang làm
93申请人shēnqǐng rénNgười viết đơn
94申请人签名shēnqǐng rén qiānmíngNgười viết đơn ký tên
95培训内容péixùn nèiróngNội dung bồi dưỡng,  đào tạo
96联系方式liánxì fāngshìPhương thức liên hệ
97培训经历péixùn jīnglìQuá trình bồi dưỡng,  đào tạo
98学历xuélìQuá trình học
99国籍guójíQuốc tịch
100贵公司guì gōngsīQuý công ty
101身份证号码shēnfèn zhèng hàomǎSố Chứng minh thư
102手机号shǒujī hàoSố điện thoại di động
103爱好àihàoSở thích
104个人爱好gèrén àihàoSở thích cá nhân
105业余爱好yèyú àihàoSở thích ngoài giờ làm việc
106特长tèchángSở trường
107个人专长gèrén zhuānchángSở trường cá nhân
108职位名称zhíwèi míngchēngTên chức vụ
109公司名称gōngsī míngchēngTên công ty
110健康状况jiànkāng zhuàngkuàngThể trạng sức khỏe
111培训时间péixùn shíjiānThời gian bồi dưỡng,  đào tạo
112工作时间gōngzuò shíjiānThời gian công tác
113就读时间jiùdú shíjiānThời gian học tập
114毕业时间bìyè shíjiānThời gian tốt nghiệp
115详细通信地址xiángxì tōngxìn dìzhǐThông tin địa chỉ chi tiết
116秘书mìshūThư ký
117社会实践shèhuì shíjiànThực tiễn công tác xã hội
118所属部门suǒshǔ bùménThuộc bộ môn,  ban ngành
119以往就业详情yǐwǎng jiùyè xiángqíngTình hình chi tiết đã công tác trước đây
120专业水平zhuānyè shuǐpíngTrình độ chuyên ngành
121教育情况jiàoyù qíngkuàngTrình độ giáo dục
122计算机水平jìsuànjī shuǐpíngTrình độ máy tính
123电脑水平diànnǎo shuǐpíngTrình độ máy tính
124外语等级wàiyǔ děngjíTrình độ ngoại ngữ
125外语水平wàiyǔ shuǐpíngTrình độ ngoại ngữ
126英语水平yīngyǔ shuǐpíngTrình độ Tiếng Anh
127汉语水平hànyǔ shuǐpíngTrình độ Tiếng Trung
128汉语普通话水平hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíngTrình độ Tiếng Trung phổ thông
129文化程度wénhuà chéngdùTrình độ văn hóa
130毕业学校bìyè xuéxiàoTrường học tốt nghiệp
131自我评价zìwǒ píngjiàTự đánh giá bản thân
132年龄niánlíngTuổi
133本人要求běnrén yāoqiúYêu cầu của bản thân

Các câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Trung thường gặp

Bạn băn khoăn không biết nhà tuyển dụng sẽ đặt những câu hỏi gì? Bạn phân vân không biết nên trả lời phỏng vấn thế nào để tạo ra ấn tượng tốt cho nhà tuyển dụng? Dưới đây là một số câu hỏi và câu trả lời phỏng vấn mà bạn có thể tham khảo.

Phỏng vấn xin việc tiếng Trung
Cách trả lời phỏng vấn xin việc tiếng Trung để đậu ngay từ vòng đầu

Câu hỏi 1

  1. 请自我介绍一下 . Qǐng zìwǒ jièshào yīxià. Bạn hãy giới thiệu về bản thân.

我叫安平,出生于1997 年。 我毕业于商贸大学,我专业是会计学。我刚毕业所以经验不太多。但是我会努力工作,赶快学习。 我熟悉电脑操做,比如:PowerPoint, word, excel。 

wǒ jiào ānpíng, chūshēng yú 1997 nián. Wǒ bìyè yú shāngmào dàxué, wǒ zhuānyè shì kuàijì xué. Wǒ gāng bìyè suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì nǔlì gōngzuò, gǎnkuài xuéxí. Wǒ shúxī diànnǎo cāo zuò, bǐrú:PowerPoint, word, excel..

Em tên là An Bình, sinh năm 1997. Em tốt nghiệp trường Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán. Em mới tốt nghiệp nên kinh nghiệm chưa có nhiều nhưng em sẽ nỗ lực làm việc, học hỏi. Em có bằng tin học văn phòng, sử dụng thành thạo Powerpoint, Excel, Word.

Câu hỏi 2

为什么想来我的公司?(为什么想要这个工作)Wèishéme xiǎnglái wǒ de gōngsī?(Wèishéme xiǎng yào zhège gōngzuò) Tại sao bạn lại muốn làm công việc này?

因为我很喜欢记账。平常在家里都是我帮家人记账的. 贵公司在会计行业也是第一名而且员工的待遇非常好。我喜欢在一个有名而且对员工好的公司工作。

Yīnwèi wǒ hěn xǐhuān jì zhàng. Píngcháng zài jiālǐ dōu shì wǒ bāng jiārén jì zhàng de. Guì gōngsī zài kuàijì hángyè yěshì dì yī míng érqiě yuángōng de dàiyù fēicháng hǎo. Wǒ xǐhuān zài yīgè yǒumíng érqiě duì yuángōng hǎo de gōngsī gōngzuò.

Vì em rất thích ghi chép sổ sách. Em hay thường giúp đỡ người nhà ghi chép sổ sách. Quý công ty không chỉ là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành kế toán mà còn đối xử với nhân viên rất tốt. Em rất muốn làm việc trong một công ty có danh tiếng và đối đãi với nhân viên tốt. 

Câu hỏi 3

为什么我们要雇佣你? Wèishéme wǒmen yào gùyōng nǐ? Tại sao chúng tôi phải tuyển dụng bạn.

我成绩非常好,学东西也很快。我的优点是实事求是。我有分析能力, 能够独立工作。如果被录取, 我会好好工作,好好跟同事合作, 得到你们的信任。

Wǒ chéngjī fēicháng hǎo, xué dōngxī yě hěn kuài. Wǒ de yōudiǎn shì shíshìqiúshì. Wǒ yǒu fèn xī nénglì, nénggòu dúlì gōngzuò. Rúguǒ bèi lùqǔ, wǒ huì hǎohǎo gōngzuò, hǎohǎo gēn tóngshì hézuò, dédào nǐmen de xìnrèn.

Thành tích học tập của em rất tốt, có khả năng học hỏi nhanh. Ưu điểm của em là thật thà. Em có khả năng phân tích tốt, có thể làm việc độc lập. Nếu được nhận, em sẽ làm việc thật tốt, cộng tác tốt với đồng nghiệp để nhận được sự tín nhiệm của công ty.

Câu hỏi 4

你为什么离职上一家公司?Nǐ wèishéme lízhí shàng yījiā gōngsī?  Tại sao bạn lại nghỉ việc ở công ty trước?

因为我希望会有更多挑战自己的机会。

Yīnwèi wǒ xīwàng huì yǒu gèng duō tiǎozhàn zìjǐ de jīhuì.

Vì em muốn thử thách bản thân với công việc mới.

Câu hỏi 5

你还有什么问题吗?Nǐ yǒu méiyǒu wèntí? Bạn có câu hỏi gì muốn hỏi không?

请问如果被录取,有没有继续发展的机会?

Qǐngwèn rúguǒ bèi lǜ qū, yǒu méiyǒu jìxù fāzhǎn de jīhuì?

Nếu được nhận, em có được đào tạo để phát huy hết khả năng của mình không?

请问您觉得这个职位的最大的挑战是什么?

Qǐngwèn nín juédé zhège zhíwèi de zuìdà de tiǎozhàn shì shénme?

Xin hỏi theo ngài, thách thức lớn nhất của vị trí mà em ứng tuyển là gì?

Một số câu hỏi khi phỏng vấn tiếng Trung hay gặp khác

试用期工资是多少?

Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?

Lương thử việc là bao nhiêu?

提供进修的机会吗?

Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?

Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?

员工待遇怎么样?

Yuángōng dàiyù zěnme yàng?

Chế độ công ty như thế nào?

公司会给员工上保险吗?

Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?

Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không?

多久提高一次工资?

Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?

Bao lâu thì tăng lương một lần?

Trên đây là tổng hợp từ vựng và các mẫu câu hỏi – đáp thường dùng khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung. Để đạt được kết quả phỏng vấn xin việc tốt nhất, bạn đừng quên chuẩn bị và luyện tập trước tại nhà nhé. Chúc các bạn có một buổi phỏng vấn thành công!

Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác:

Từ vựng tiếng Trung về tình bạn

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY