Những phần trước của chủ đề dịch ngoại giao các bạn đã học hết chưa nhỉ? hôm nay chúng ta học thêm phần nữa về ngoại giao nhé! Nếu bạn nuôi ước mơ trở thành 1 thông dịch viên trong Bộ ngoại giao thì bây giờ cần phải tích lũy kiến thức không phải là điều quá sớm đâu. Nhớ nhé, thành công và cơ hội chỉ đến với những ai có sự chuẩn bị!
- 于。。。至。。。(Zài. . . Lái. . .): từ ngày bao nhiêu đến ngày bao nhiêu
- 自。。。以来 = 从。。。以来 (Zì… Yǐlái = cóng… Yǐlái): từ … đến nay
- 欢迎仪式 (Huānyíng yíshì):lễ đón
- 在。。。存在一些争议 (Zài… Cúnzài yīxiē zhēngyì):tồn tại 1 số bất đồng trong…
- 国事访问 (Guóshì fǎngwèn): chuyến thăm cấp nhà nước
- 以。。。身份 (Yǐ… Shēnfèn):lấy thân phận….
- 呈现喜人 (Chéngxiàn xǐrén):đáng vui mừng
- 联合宣言 (Liánhé xuānyán):tuyên bố chung
- 基本完成了。。。目标 (Jīběn wánchéngle… Mùbiāo): Cơ bản đã hoàn thành xong mục tiêu….
- 坚定不移 (Jiāndìng bù yí): kiên định không đổi
- 就。。。提出。。。建议 (Jiù… Tíchū… Jiànyì):nêu ra ý kiến….
- 积累共识 (Jīlěi gòngshì):từng bước đi tới thông nhất
- 与时俱进 (Yǔ shí jù jìn): phát triển theo thời gian
- 完成。。。磋商 (Wánchéng… Cuōshāng):hoàn thành giai đoạn…
- 扩大。。。合作 (Kuòdà… Hézuò):mở rộng hợp tác…
- 在。。。有共同利益 (Zài… Yǒu gòngtóng lìyì):có lợi ích chung trong…
- 举办。。。会晤 (Jǔbàn… Huìwù): tổ chức hội nghị…
- 部长级对话 (Bùzhǎng jí duìhuà): đối thoại cấp bộ trưởng
- 首脑会议峰会 (Shǒunǎo huìyì fēnghuì):hội nghị thượng đỉnh
- 联合国粮农组织 (Liánhéguó liángnóng zǔzhī): tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hợp Quốc
Mời các bạn cùng chờ đón phần 4 những cụm từ thường xuyên xuất hiện trong ngoại giao vào lần sau nhé!
Trên đây Trung tâm tiếng trung đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao ( p3 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho quý khách am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.
✌ Xem tiếp:
Từ vựng tiếng Trung chủ để ngoại giao (Phần 1)
Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao (Phần 2 )
Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao (Phần 4 )
Bạn muốn học bài bản và chuyên sâu các khóa học tại THANHMAIHSK, để lại thông tin phía dưới nhé.