Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao (Phần 2)

Dịch là quá trình đòi hỏi người dịch có kiến thức sâu rộng, có vốn hiểu biết phong phú và đầy đủ các kỹ năng mới có thể dịch hay mà vẫn trung thành với văn bản gốc. Đó là lý do các bạn cần phải học những cụm từ và cấu trúc dịch trong ngoại giao dưới đây để có thể dịch tốt và hay. Tiếp nối phần 1 những cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn những từ ngữ mới lạ hơn nhé!

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại giao
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại giao
  1. 当地时间 (Dāngdì shíjiān):giờ địa phương
  2. 河内内排国际机场 (Hénèi nèi pái guójì jīchǎng): sân bay quốc tế Nội Bài
  3. 高级官员 (Gāojí guānyuán): quan chức cấp cao
  4. 登机迎请 (Dēng jī yíng qǐng):ra sân bay đón
  5. 亲切握手 (Qīnqiè wòshǒu):bắt tay nồng nhiệt
  6. 互致问候 (Hù zhì wènhòu):thăm hỏi lẫn nhau
  7. 书面讲话 (Shūmiàn jiǎnghuà):bài diễn thuyết
  8. 在。。。领导下 (Zài… Lǐngdǎo xià):dưới sự lãnh đạo của ai đó
  9. 探索+ 。。。+ 道路 (Tànsuǒ +…+ Dàolù):tìm ra con đường…

VD : 在越南共产党领导下,越南人民探索符合本国国情的发展道路。(Zài yuènán gòngchǎndǎng lǐngdǎo xià, yuènán rénmín tànsuǒ fúhé běnguó guóqíng de fǎ zhǎn dàolù)

Dưới sự lãnh đạo của ĐCS VN , nhân dân VN đã tìm ra được con đường phát triển phù hợp với tình hình đất nước.

10. 革新事业 (Géxīn shìyè):sự nghiệp cách mạng mới

11. 制定+。。。+发展战略 (Zhìdìng +…+Fāzhǎn zhànlüè):thiết lập chiến lược phát triển….

VD: 制定了未来五到十年的经济社会发展战略 (Zhìdìngle wèilái wǔ dào shí nián de jīngjì shèhuì fāzhǎn zhànlüè)

Thiết lập chiến lược phát triển kinh tế xã hội 5 đến 10 năm trong tương lai

12. 为。。。指明方向 (Wèi… Zhǐmíng fāngxiàng):vạch ra phương hướng cho….

VD : 为全面推进革新事业指明了方向 (Wèi quánmiàn tuījìn géxīn shìyè zhǐmíngliǎo fāngxiàng):chỉ ra phương hướng cho việc thúc đẩy toàn diện công cuộc cách mạng mới.

13. 亲手缔造和培育 (Qīnshǒu dìzào hé péiyù):tự tay sáng lập và vun đắp

14. 稳定向前发展 (Wěndìng xiàng qián fāzhǎn):ổn định phát triển tương lai

15. 根本利益 (Gēnběn lìyì):lợi ích căn bản

16. 致函 ( zhì hán ) gửi công hàm

17. 致电慰问 ( zhì diàn wēi wèn ) gửi điện thăm hỏi

18. 应 + 谁 + 。。。+ 邀请:nhận lời mời của ai

VD : 应越南窒息张晋创邀请 (Yīng yuènán zhìxí zhāng jìn chuàng yāoqǐng)

Nhận lời mời Chủ tịch nước Trương Tấn Sang

Trên đây Tiếng trung THANHMAIHSK đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Mẫu câu tiếng Trung kinh điển trong phim Trung Quốc”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho quý khách am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.

Tìm hiểu thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ để ngoại giao (Phần 1)

Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao (Phần 3 )

Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao (Phần 4 )

Bạn yêu thích tiếng Trung và muốn học bài bản, hãy để lại thông tin để THANHMAIHSK tư vấn cho bạn nhé:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY