Động vật là những đối tượng rất gần gũi với cuộc sống thường ngày của con người, chính vì vậy nó cũng gần gũi với văn hóa của các dân tộc nói chung và dân tộc Việt Nam nói riêng. Chúng ta có thể bắt gặp hình tượng các con vật xuất hiện khá phổ biến trong các câu thành ngữ , cũng như trong ngữ của người Việt với lối so sánh ví von giàu hình ảnh.
Cùng nền văn hóa Á Đông ,động vật trong thành ngữ Trung Quốc có khá nhiều điểm tương đồng với thành ngữ Việt Nam , chúng ta hãy cùng tham khảo một số thành ngữ dưới đây để tăng thêm lượng thành ngữ tiếng Trung của mình nhé
1.鹬蚌相争,渔翁得利 Yù bàng xiāng zhēng,yú wēng dé lì: trai cò mổ nhau ngư ông đắc lợi
2. 鹑衣百结 chúnyī bǎijié : Quần áo tả tơi
3.鹏程万里péngchéng wànlǐ : Tiền đồ xán lạn
4. 螳臂当车 Tángbì dāngchē : Trứng trọi với đá
5. 鹬蚌相争yù bàng xiāngzhēng : Đục nước béo cò
6. 鸦雀无声 yā què wú shēng :Lặng ngắt như tờ
7. 獐头鼠目zhāngtóu shǔmù : Đầu trâu mặt ngựa
8. 蝇营狗苟yíngyíng gǒugǒu : Bè lũ xu lịnh
9. 鸢飞鱼跃yuānfēi yúyuè : Vạn vật đều được sắp xếp hợp lí
10. 蛛丝马迹zhūsī mǎjì : Manh mối sự việc
11. 杀鸡取卵shā jī qǔ luǎn : ăn xổi ở thì
12.鱼 游 釜 中yú yóu fǔ zhōng: cá nằm trên thớt
13. 狐假虎威hú jiǎ hǔ wēi: cáo mượn oai hùm
14.瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 là háma xiǎng chī tiāné ròu: cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga
15. 引狼入室 yǐnlángrùshì :cõng rắn cắn gà nhà
16. 蚕食鲸吞cánshí jīngtūn : Thôn tính bằng mọi cách
17.走马观花zǒu mǎ kàn huā : cưỡi ngựa xem hoa
18.狗急跳墙gǒujítiàoqiáng: tức nước vỡ bờ
19.鼠 陷 米 缸shǔ xiàn mǐ gāng: chuột sa chĩnh gạo
20. 对牛弹琴 :duì niú tán qín đàn gảy tài trâu
21.虎头蛇尾 hǔtóushéwěi:đầu voi đuôi chuột
22.打草惊蛇dǎcǎojīngshé: đánh rắn động cỏ
23.割 鸡 焉 用 牛 刀gē jī yān yòng niú dāo: giết gà cần gì dao mổ trâu
24.亡 羊 补 牢wáng yáng bǔ láo : mất bò mới lo làm chuồng
Xem thêm:
- Thành ngữ – cách ngôn thường gặp ( p1 )
- Thú vị với Hán Tự tiếng Trung
- 10 câu thành ngữ tiếng Trung về học tập hay và ý nghĩa