Vấn đề ngoại giao là một chủ đề rất đáng quan tâm của các bạn học ngoại ngữ nói chung và các bạn học tiếng Trung nói riêng. Trong bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng làm quen với một số từ vựng tiếng Trung liên quan tới các hiệp ước và hiệp định nhé. Đây là những từ các bạn sẽ thường gặp khi đọc những bài báo hay nghe các bản tin về chính trị ngoại giao đấy
1 | 保护国 | Nước bảo hộ | Bǎohù guó |
2 | 保证国 | Nước cam kết | Bǎozhèng guó |
3 | 缔约国 | Nước ký hiệp ước | Dìyuē guó |
4 | 附属国 | Nước phu thuộc | Fùshǔ guó |
5 | 中立国 | Nước trung lập | Zhōnglì guó |
6 | 保持中立 | Giữ trung lập | Bǎochí zhōnglì |
7 | 不平等条约 | Hiệp ước không bình đẳng | Bù píngděng tiáoyuē |
8 | 边界条约 | Hiệp ước biên giới | Biānjiè tiáoyuē |
9 | 关税协定 | Hiệp ước về thuế quan | Guānshuì xiédìng |
10 | 海洋公约 | Công ước về biển | Hǎiyáng gōngyuē |
11 | 和平条约 | Hiệp ước hòa bình | Hépíng tiáoyuē |
12 | 互惠条约 | Hiệp ước hai bên cùng có lợi | Hùhuì tiáoyuē |
13 | 解除条约 | Hủy bỏ hiệp ước | Jiěchú tiáoyuē |
14 | 领土完整 | Toàn vẹn lãnh thổ | Lǐngtǔ wánzhěng |
15 | 签订条约 | Ký kết hiệp ước | Qiāndìng tiáoyuē |
16 | 违反条约 | Vi phạm hiệp ước | Wéifǎn tiáoyuē |
17 | 援助协定 | Hiệp định viện trợ | Yuánzhù xiédìng |
18 | 遵守条约 | Tuân thủ hiệp ước | Zūnshǒu tiáoyuē |
19 | 约束力 | Sức ràng buộc | Yuēshù lì |
20 | 友好条约 | Hiệp ước hữu hảo | Yǒuhǎo tiáoyuē |
21 | 推出条约 | Rút khỏi hiệp ước | Tuīchū tiáoyuē |
22 | 同盟条约 | Hiệp ước đồng minh | Tóngméng tiáoyuē |
23 | 停火协定 | Hiệp ước ngừng bắn | Tínghuǒ xiédìng |
24 | 破坏条约 | Phá vỡ hiệp ước | Pòhuài tiáoyuē |
25 | 领事公约 | Công ước lãnh sự | Lǐngshì gōngyuē |
26 | 领土管辖权 | Quyền cai quản lãnh thổ | Lǐngtǔ guǎnxiá quán |
27 | 批准条约 | Phê chuẩn hiệp ước | Pīzhǔn tiáoyuē |
28 | 生效 | Có giá trị | Shēngxiào |
29 | 失效 | Mất giá trị | Shīxiào |
30 | 议定书 | Thư nghị định | Yìdìngshū |
Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ mở rộng thêm vốn từ của bản thân, từng bước tiến gần hơn với mục tiêu làm một thông dịch viên giỏi nha!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe cộ