Từ vựng là một trong những chủ điểm bài học quan trọng khi học ngôn ngữ. Học tiếng Trung Quốc hay bất cứ ngôn ngữ nào thì bạn cũng cần có vốn từ trong tay để giao tiếp. THANHMAIHS và các bạn đã đi qua rất nhiều từ vựng các chủ đề khác nhau. Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế cũng là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống.
Cùng học 32 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế hay gặp nhất nhé!
- 社会总共给: tổng số đối với xã hội
- 社会总需求:tổng nhu cầu xã hội
- 国民生产:sản phẩm quốc dân
- 国民收入:thu nhập quốc dân
- 总产值: GDP
- 物价总水平: mức giá chung
- 实际收入: thu nhập thực tế
- 平均收入: thu nhập bình quân
- 人均收入: thu nhập bình quân đầu người
- 国际收支:thu chi quốc tế
- 进/出口货物总额:tổng kim ngạch xuất/ nhập khẩu hàng hóa
- 持续、稳定、协调发展:duy trì ổn định, phát triển hài hòa
- 发展模式:mô hình phát triển
- 市场调节:điều tiết thị trường
- 运行机制:cơ chế vận hành
- 国家定价:định giá quốc gia
- 公有制: quyền sở hữu công cộng
- 个体经济: kinh tế cá thể
- 私营经济:kinh tế tư nhân
- 季度:quý
- 上涨: tăng
- 扭转: xoay chuyển, thay đổi
- 涨幅: tỷ lệ tăng
- 入超:nhập siêu
- 措施:giải pháp, biện pháp
- 储蓄:tồn kho, dự trữ
- 余额: ngạch trống, số dư
- 图标: biểu đồ
- 位次: ưu tiên
- 谷物:ngũ cốc
- 原油: dầu thô
- 发电量:công suất phát điện
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
Các chủ điểm từ vựng chuyên ngành chủ yếu dành cho các bạn đã đi làm, học từ theo chuyên ngành của mình. Tại THANHMAIHSK, các lớp học tiếng Trung ứng dụng cho những người đi làm được rất nhiều người lựa chọn. Khi học xong, các bạn có thể giao tiếp tiếng Trung và ứng dụng vào trong lĩnh vực của mình. Phục vụ cho công việc mà không tốn quá nhiều thời gian của bạn.
Cùng THANHMAIHSK chinh phục tiếng Trung nhé!