Bạn có thích đi ăn đồ Trung Quốc. Hôm nay cùng mình vào bài học với các mẫu câu giao tiếp khi đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung nhé!
Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung
你好,欢迎光临.
Nǐ hǎo, huānyíng guānglín.
Xin chào, hoan nghênh đã đến.
你的派对有多少人?
Nǐ de pàiduì yǒu duōshǎo rén?
Có bao nhiêu người trong bữa tiệc của bạn?
我们有预约.
Wǒmen yǒu yùyuē.
Chúng ta có một chỗ đặt trước.
请跟我来.
Qǐng gēn wǒ lái.
Làm ơn đi theo tôi.
这边, 请.
Zhè biān, qǐng.
Mời đi lối này.
请问, 您想坐在哪里?
Qǐngwèn, nín xiǎng zuò zài nǎlǐ?
Xin lỗi, ngài muốn ngồi ở đâu?
这是菜单.
Zhè shì cài dān.
Đây là thực đơn.
请问, 需要帮忙点菜吗?
Qǐng wèn, xū yào bāng máng diǎn cài ma?
Xin lỗi, bạn có cần giúp gọi đồ ăn không?
你们有什么特色菜?
Nǐmen yǒu shénme tè sè cài?
Bạn có những món ăn đặc biệt nào?
我们要一份菜单.
Wǒ men yào yī fèn cài dān.
Chúng tôi muốn một thực đơn.
你们需要几份餐巾纸?
Nǐmen xūyào jǐ fèn cānjīnzhǐ?
Bạn cần bao nhiêu khăn ăn?
这道菜是什么?
Zhè dào cài shì shénme?
Món ăn này là gì?
你们有素食吗?
Nǐmen yǒu sùshí ma?
Bạn có món chay không?
请给我们来一份开胃菜.
Qǐng gěi wǒmen lái yī fèn kāiwèi cài.
Vui lòng mang cho chúng tôi một món khai vị.
我们可以试试这道菜吗?
Wǒmen kěyǐ shì shì zhè dào cài ma?
Chúng ta có thể thử món này không?
我们要两份这个菜.
Wǒmen yào liǎng fèn zhège cài.
Chúng tôi muốn hai phần của món ăn này.
我们要一瓶红葡萄酒.
Wǒmen yào yī píng hóng pútáojiǔ.
Chúng tôi muốn một chai rượu vang đỏ.
我们要一壶茶.
Wǒ men yào yī hú chá.
Chúng tôi muốn một bình trà.
请给我们换另一个餐位.
Qǐng gěi wǒmen huàn lìng yīgè cān wèi.
Xin đổi chúng tôi sang bàn khác.
这道菜有辣吗?
Zhè dào cài yǒu là ma?
Món này có cay không?
请问这个菜是甜的还是咸的?
Qǐngwèn zhège cài shì tián de háishì xián de?
Cho mình hỏi món này ngọt hay mặn vậy?
我们要点一份烤鸭.
Wǒ men yào diǎn yī fèn kǎo yā.
Chúng tôi muốn gọi món vịt quay.
我们需要一些醋和酱油.
Wǒ men xū yào yī xiē cù hé jiàng yóu.
Chúng tôi cần một ít giấm và nước tương.
请问这道菜有蒜吗?
Qǐng wèn zhè dào cài yǒu suàn ma.
Món ăn này có tỏi không?
请问您需要什么饮料?
Qǐng wèn nín xū yào shén me yǐn liào.
Bạn muốn uống gì?
我们要两杯啤酒.
Wǒ men yào liǎng bēi pí jiǔ.
Chúng tôi muốn hai ly bia.
我们要两杯可乐.
Wǒ men yào liǎng bēi kě lè.
Chúng tôi muốn hai ly coca.
您是要冷的牛奶还是热的牛奶?
Nín shì yào lěng de niúnǎi háishì rè de niúnǎi?
Bạn muốn sữa lạnh hay sữa nóng?
请问, 这个菜的价格是多少?
Qǐng wèn, zhè gè cài de jià gé shì duō shǎo.
Xin lỗi, món ăn này giá bao nhiêu?
我们要结账.
Wǒ men yào jié zhàng.
Chúng tôi muốn thanh toán hóa đơn.
请问可以用信用卡吗?
Qǐng wèn kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma.
Chúng tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
我们要打包.
Wǒ men yào dǎ bāo.
Chúng tôi muốn lấy hộp mang đi.
谢谢, 很好吃.
Xiè xiè, hěn hǎo chī.
Cảm ơn bạn, nó rất ngon.
麻烦, 请给我们上水.
Máfan, qǐng gěi wǒmen shàng shuǐ.
Xin vui lòng cho chúng tôi nước.
请问, 您有推荐的菜吗?
Qǐngwèn, nín yǒu tuījiàn de cài ma?
Bạn có gợi ý món ăn nào không?
我们想点一些甜点.
Wǒmen xiǎng diǎn yīxiē tiándiǎn.
Chúng tôi muốn đặt một số món tráng miệng.
服务员, 点菜!
Fúwùyuán, diǎn cài!
Phục vụ, gọi món!
这个菜需要多长时间才能做好?
Zhège cài xūyào duō cháng shíjiān cáinéng zuò hǎo?
Món ăn này mất bao lâu để chuẩn bị?
我们想尝试一下当地特色菜.
Wǒmen xiǎng chángshì yīxià dāngdì tèsè cài.
Chúng tôi muốn thử một số đặc sản địa phương.
请问, 这道菜有素菜选项吗?
Qǐngwèn, zhè dào cài yǒu sùcài xuǎnxiàng ma?
Xin lỗi, có lựa chọn ăn chay cho món ăn này không?
我们想点一个主菜和两个配菜.
Wǒmen xiǎng diǎn yīgè zhǔ cài hé liǎng gè pèi cài.
Chúng tôi muốn đặt một món chính và hai món phụ.
我们需要更多的餐具.
Wǒmen xūyào gèng duō de cānjù.
Chúng ta cần thêm dao nĩa.
请问, 您们营业到几点?
Qǐngwèn, nínmen yíngyè dào jǐ diǎn?
Xin lỗi, bạn mở cửa đến mấy giờ?
我们要点一个海鲜拼盘.
Wǒmen yàodiǎn yīgè hǎixiān pīnpán.
Chúng tôi sẽ gọi một đĩa hải sản.
来一瓶啤酒.
Lái yī píng píjiǔ.
Cho tôi một chai bia.
这个菜有肉吗?
Zhège cài yǒu ròu ma?
Món này có thịt không?
请问您能不能把这个菜做得不太辣?
Qǐngwèn nín néng bùnéng bǎ zhège cài zuò dé bù tài là?
Bạn có thể vui lòng làm cho món ăn này ít cay hơn?
我们要点一个烤羊肉串.
Wǒmen yàodiǎn yīgè kǎo yángròu chuàn.
Chúng tôi muốn đặt vài xiên thịt cừu nướng.
我们需要一些餐巾纸.
Wǒmen xūyào yīxiē cānjīnzhǐ.
Chúng tôi cần một số khăn ăn.
请问这道菜有奶制品吗?
Qǐngwèn zhè dào cài yǒu nǎi zhìpǐn ma?
Món ăn này có chứa các sản phẩm từ sữa không?
这个餐厅有无烟区吗?
Zhège cāntīng yǒu wú yān qū ma?
Nhà hàng này có khu vực cấm hút thuốc không?
我们要点一个蒸鱼.
Wǒ men yào diǎn yī gè zhēng yú.
Chúng tôi sẽ gọi món cá hấp.
请问, 你能不能把这道菜做成辣的?
Qǐng wèn, nǐ néng bù néng bǎ zhè dào cài zuò chéng là de?
in lỗi, bạn có thể làm món này cay không?
这个餐厅有免费的wifi吗?
Zhè gè cān tīng yǒu miǎn fèi de wifi ma?
Nhà hàng này có wifi miễn phí không?
我们要点一份炒面.
Wǒ men yào diǎn yī fèn chǎo miàn.
Chúng tôi sẽ gọi một ít mì xào.
请问, 这个菜适合几个人份?
Qǐng wèn, zhè gè cài shì hé jǐ gè rén fèn?
Xin hỏi món ăn này phù hợp với bao nhiêu người?
这个菜需要预定吗?
Zhè gè cài xū yào yù dìng ma?
Chúng ta có cần đặt chỗ cho món ăn này không?
请问, 您们有提供外卖服务吗?
Qǐng wèn, nín men yǒu tí gōng wài mài fú wù ma?
Bạn có dịch vụ mang về không?
我们要点一份鱼香肉丝.
Wǒ men yào diǎn yī fèn yú xiāng ròu sī.
Chúng tôi muốn gọi một ít thịt lợn băm với nước sốt tỏi.
这道菜是不是您们的招牌菜?
Zhè dào cài shì bù shì nín men de zhāo pái cài?
Đây có phải là món ăn đặc trưng không?
我们要点一个炸鸡腿.
Wǒ men yào diǎn yī gè zhà jī tuǐ.
Chúng tôi muốn gọi một ít chân gà rán.
请问, 这道菜需要等多久?
Qǐng wèn, zhè dào cài xū yào děng duō jiǔ?
Xin lỗi, tôi phải đợi món này bao lâu?
这个餐厅能刷信用卡吗?
Zhè gè cān tīng néng shuā xìn yòng kǎ ma?
Nhà hàng này có chấp nhận thẻ tín dụng không?
我们要点一份炸薯条.
Wǒ men yào diǎn yī fèn zhà shǔ tiáo.
Chúng tôi muốn gọi một ít khoai tây chiên kiểu Pháp.
我们要点一个糖醋排骨.
Wǒ men yào diǎn yī gè táng cù pái gǔ.
Chúng tôi muốn gọi một ít sườn heo chua ngọt.
这个菜的味道如何?
Zhè gè cài de wèi dào rú hé?
Món ăn này có hương vị như thế nào?
我们要点一份麻婆豆腐.
Wǒ men yào diǎn yī fèn má pó dòu fǔ.
Chúng tôi sẽ gọi món đậu hũ mapo.
请问, 这个菜的原料都是什么?
Qǐng wèn, zhè gè cài de yuán liào dōu shì shén me.
Các thành phần trong món ăn này là gì?
我们要点一份红烧肉.
Wǒ men yào diǎn yī fèn hóng shāo ròu.
Chúng tôi muốn gọi một món thịt lợn kho.
请问, 这个菜是采用什么烹饪方法烹制的?
Qǐng wèn, zhè gè cài shì cǎi yòng shén me pēng rèn fāng fǎ pēng zhì de?
Phương pháp nấu ăn nào đã được sử dụng để chuẩn bị món ăn này?
请问, 这个菜适合吃素的客人吗?
Qǐng wèn, zhè gè cài shì hé shí sù de kè rén ma?
Món này có hợp cho khách ăn chay không ạ?
这个菜是辣椒做的吗?
Zhè gè cài shì là jiāo zuò de ma?
Món này làm với ớt phải không?
我们要点一份麻辣香锅.
Wǒ men yào diǎn yī fèn má là xiāng guō.
Chúng tôi muốn gọi một món lẩu cay.
请问, 这个菜有没有调料?
Qǐng wèn, zhè gè cài yǒu méi yǒu tiáo liào.
Món này có gia vị gì không?
我们要点一份糖醋鱼.
Wǒ men yào diǎn yī fèn táng cù yú.
Chúng tôi sẽ gọi món cá chua ngọt.
请问, 这道菜是新鲜的还是冷冻的?
Qǐng wèn, zhè dào cài shì xīn xiān de hái shì lěng dòng de?
Món ăn này tươi hay đông lạnh?
Bỏ túi những câu giao tiếp ăn nhà hàng bằng tiếng Trung này là bạn có thể tự tin đi du lịch và đến các nhà hàng để gọi món ăn rồi. Đừng bỏ lỡ những bài học khác nhé!
- Từ vựng tiếng Trung về màu sắc: Mẫu câu và hội thoại
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn: Mẫu câu và hội thoại giao tiếp
- Từ vựng tiếng trung bộ phận cơ thể con người