Từ vựng tiếng Trung về hội nghị

Cùng với chủ đề thăm hỏi và hội đàm. Trong các cuộc hội nghị của cơ quan cấp cao cũng có rất nhiều từ mới cần phải học. Sau đây mình xin gửi tới các bạn 1 số từ vựng liên quan về hội nghị nhé.

  1. 于。。。在。。。举行/召开/开幕
  2. Yú … zài …. jǔ xíng/ zhāo kāi / kāi mù

Vào … tại … tổ chức / khai mạc / bế mạc …

  1. 会议由。。。主持
  2. ì yì yóu …. zhǔ chí : Do ai chủ trì hội nghị
  3. …. 主持会议:do ai chủ trì hội nghị
  4. 出席会议的有。。。
  5. ū xí huì yì de yǒu : tham dự hội nghị có…
  6. …. 出席了会议:tham dự hội nghị có….
  7. 会议中心议题是。。。vấn đề trọng tâm của hội nghị là….
  8. 通过。。。听取:lắng nghe… thông qua ….
  9. 审议。。。: shēn yì …. xem xét…
  1. 审查、批准。。。 shēn chá , pī zhǔn …xem xét, phê chuẩn…
  2. 会议决定/认为。。。Hội nghị quyết định, cho rằng….
  3. 常委 :thường ủy
  4. 常务:thường vụ
  5. 列席: đại biểu
  6. 候补 ( hòu bǔ ) : dự khuyết
  7. 直辖区 ( zhí xiá qū ) : trực thuộc
  8. 落实:thực hiện
  9. 贯彻 ( guān chè ): quán triệt, thông suốt
  10. 国民经济: kinh tế quốc dân
  11. 纲要 ( gāng yào ) đề cương, đại cương
  12. 要点: nội dung chính
  13. 表决: biểu quyết
  14. 公报: thông báo, thông cáo
  15. 议程: chương trình hội nghị, chương trình nghị sự
  16. 草案 ( cǎo àn ) bản thảo
  17. 提请 ( tí qǐng ) đệ trình
  18. 决议:nghị quyết, quyết định
  19. 进一步:thêm, hơn nữa, tiến thêm 1 bước
  20. 书记处:ban thư ký
  21. 座谈: tọa đàm
  22. 提案: đề xuất
  23. 号召: kêu gọi

Trên đây Trung tâm tiếng trung đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Từ vựng tiếng Trung về hội nghị”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY