22 Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cỏ hoa lá không thể không biết

Khi hoc tieng trung, việc bổ sung từ vựng mỗi ngày theo các chủ đề khác nhau là vô cùng cần thiết. Vốn từ càng lớn, giao tiếp sẽ càng dễ dàng và linh hoạt. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn bộ phận của cây cũng như một số loại cây thường gặp trong cuộc sống của chúng ta nhé! Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cỏ hoa lá nào.

  1. 树干 shù gān : thân cây
  2. 树皮 shù pí : vỏ cây
  3. 树枝 shù zhī : cành cây
  4. 树梢 shù shāo : ngọn cây
  5. 根 gēn : rễ
  6. 地下茎 dì xià jìng : rễ cây
  7. 盆 pén : chậu hoa
  8. 腾 téng : dây leo
  9. 仙人掌 xiān rén zhǎng : cây xương rồng
  10. 牧草 mù cǎo : cỏ nuôi súc vật
    仙人掌 xiān rén zhǎng : cây xương rồng
    Ảnh sưu tầm.
  11. 蕨类 jué lèi : cây dương xỉ
  12. 棕榈树 zōng lǘ shù : cây dừa
  13. 冬青树 dōng qīng shù : cây thông
  14. 松球 sōng qiú : quả thông
  15. 睡莲 shuì lián : cây bông súng
  16. 芦苇 lú wěi : cây lau sậy
  17. 花圈 huā quān : vòng hoa
  18. 花瓣 huā bàn : cành hoa
    花瓣 huā bàn : cành hoa
    Ảnh sưu tầm.
  19. 茎 jìng : thân cây, cọng
  20. 苹果核 píng guǒ hé : lõi táo
  21. 苹果瓣 píng guǒ bàn : vỏ táo
  22. 籽 zǐ : hạtThật dễ nhớ phải không nào? Hãy ôn luyện dần dần để thi thoảng “chém gió” với bạn bè khi nói chuyện về thiên nhiên nhé!
    Mùng 8.3 này, bạn đã có kế hoạch gì chưa? Khuấy động ngày này với các sự kiện của THANHMAIHSK nào!
    Bình chọn cho MISS ẢNH THANHMAIHSK:
    https://goo.gl/Q8I3Jz
    Ưu đãi cực hấp dẫn cho phái đẹp, tham gia ngay:
    https://goo.gl/EfGMlP
    Ngoài ra, đợt tuyển dụng lớn nhất năm tại THANHMAIHSK cũng đang chờ những đơn ứng tuyển từ khắp cả nước gửi về.
    Nộp đơn ngay:
    https://goo.gl/AcKwPt
    Hãy đến ngay THANHMAIHSK vào những ngày tháng 3 đầy náo nhiệt và sôi động này nhé!
    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY