Khi hoc tieng trung, việc bổ sung từ vựng mỗi ngày theo các chủ đề khác nhau là vô cùng cần thiết. Vốn từ càng lớn, giao tiếp sẽ càng dễ dàng và linh hoạt. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn bộ phận của cây cũng như một số loại cây thường gặp trong cuộc sống của chúng ta nhé! Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cỏ hoa lá nào.
- 树干 shù gān : thân cây
- 树皮 shù pí : vỏ cây
- 树枝 shù zhī : cành cây
- 树梢 shù shāo : ngọn cây
- 根 gēn : rễ
- 地下茎 dì xià jìng : rễ cây
- 盆 pén : chậu hoa
- 腾 téng : dây leo
- 仙人掌 xiān rén zhǎng : cây xương rồng
- 牧草 mù cǎo : cỏ nuôi súc vật
仙人掌 xiān rén zhǎng : cây xương rồng
Ảnh sưu tầm. - 蕨类 jué lèi : cây dương xỉ
- 棕榈树 zōng lǘ shù : cây dừa
- 冬青树 dōng qīng shù : cây thông
- 松球 sōng qiú : quả thông
- 睡莲 shuì lián : cây bông súng
- 芦苇 lú wěi : cây lau sậy
- 花圈 huā quān : vòng hoa
- 花瓣 huā bàn : cành hoa
花瓣 huā bàn : cành hoa
Ảnh sưu tầm. - 茎 jìng : thân cây, cọng
- 苹果核 píng guǒ hé : lõi táo
- 苹果瓣 píng guǒ bàn : vỏ táo
- 籽 zǐ : hạtThật dễ nhớ phải không nào? Hãy ôn luyện dần dần để thi thoảng “chém gió” với bạn bè khi nói chuyện về thiên nhiên nhé!
Mùng 8.3 này, bạn đã có kế hoạch gì chưa? Khuấy động ngày này với các sự kiện của THANHMAIHSK nào!
Bình chọn cho MISS ẢNH THANHMAIHSK:
https://goo.gl/Q8I3Jz
Ưu đãi cực hấp dẫn cho phái đẹp, tham gia ngay:
https://goo.gl/EfGMlP
Ngoài ra, đợt tuyển dụng lớn nhất năm tại THANHMAIHSK cũng đang chờ những đơn ứng tuyển từ khắp cả nước gửi về.
Nộp đơn ngay:
https://goo.gl/AcKwPt
Hãy đến ngay THANHMAIHSK vào những ngày tháng 3 đầy náo nhiệt và sôi động này nhé!