Từ vựng tiếng Trung bảo vệ môi trường

Mỗi ngày nên học ít nhất 5 từ vựng. Việc tích lũy từ vựng của bạn càng nhiều càng tốt sẽ là tiền đề cơ sở vững chắc cho bất cứ môn học tiếng Trung nào của bạn. Vì thế hãy duy trì cho mình thói quen tích lũy từ vựng mỗi ngày nhé. Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn loạt bài từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường.

  1. 义务植树 ( yì wù zhí shù ) nghĩa vụ trồng cây
  2. 绿化造林 ( lǜ huá zào lín ) trồng cây gây rừng
  3. 森林覆盖率 ( sēn lín fù gāi lǜ ) phủ xanh đồi trọc
  4. 森林蓄积量生态环境 ( sēn lín xù jí liàng sheng tài huán jìng ) tích lũy diện tích môi trường sinh thái rừng
  5. 污染源 ( wū rǎn yuán ) nguồn ô nhiễm
  6. 绿化 ( lǜ huà ) phủ xanh
  7. 大气污染 ( dà qì wū rǎn ) ô nhiễm không khí
  8. 噪声 ( zào shēng ) tạp âm
  9. 废水 ( fèi shuǐ ) nước thải
  10. 废气 ( fèi qì ) khí thải
  11. 废弃物 ( fèi qì wù ) chất thải
  12. 排气量 ( pái qì liàng ) lượng đào thải
  13. 野生动物 ( yě shēng dòng wù ) động vật hoang dã
  14. 珍稀动物 ( zhēn xī dòng wù ) động vật quý hiếm
  15. 自然保护区 ( zì rán bǎo hù qū ) Khu bảo tồn thiên nhiên
  16. 消耗 ( xiāo hào ) tiêu hao
  17. 递增 ( dì zēng ) tăng dần
  18. 废渣 ( fēi zhā ) chất thải công nghiệp
  19. 遵照 ( zūn zhào ) chấp hành theo
  20. 灭绝 ( miè jué ) tuyệt chủng
  1. 捕猎 ( bǔ liè ) săn bắt
  2. 植物 ( zhí wù ) thực vật
  3. 水力资源 ( shuǐ lì zī yuán ) tài nguyên nước
  4. 改善生态环境 ( gǎi shàn shēng tài huán jìng ) cải thiện môi trường sinh thái
  5. 国策预防 ( guó cè yù fáng ) chính sách của nhà nước
  6. 污染处理 ( w1 rǎn chǔ lǐ ) xử lý ô nhiễm
  7. 野生动植物 ( yè shēng dòng zhí wù ) động thực vật hoang dã
  8. 悬浮 ( xuán fú ) trôi nổi
  9.  恶化 ( è huà ) chuyển biến xấu
  10. 饮用水 ( yǐn yòng shuǐ ) nước uống

Trên đây Trung tâm tiếng trung Thanhmaihsk đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Từ vựng tiếng Trung bảo vệ môi trường”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như cách tự học tiếng Trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY