Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung ( p2 )

Đôi khi có những loại máy móc và thiết bị nghe lạ hoắc nhưng thực tế lại là những thứ không thể thiếu trong công việc dịch. Hãy kiểm tra xem bạn đã bỏ sót những điều gì trong bài hôm nay nhé!

  • 重置键 chóng zhì jiàn : chốt lắp đặt lại
  • 高源高压测试 gāo yuán gāo yà cè shì : kiểm tra cao áp cao năng
  • 电源电压接拉键 diàn yuán diàn yā jiē lā jiàn : công tắc điện áp điện năng
  • 冲件 chōng jiàn : kim loại tấm
  • 塑胶件 sù jiāo jiàn : tấm chất dẻo
  • 物料检查表 wù liào jiǎn chá biǎo : bảng kiểm tra vật liệu
  • 台车 tái chē : xe đẩy tay
  • 纸箱 zhǐ xiāng : carton
  • 叉车 chā chē : xe nâng chuyển hàng hóa, xe cẩu
  • 企划部 qǐ huà bù : bộ phận kế hoạch
  • 冲压厂 chōng yà guǎng : xưởng dập
  • 烤漆厂  kǎo qī guǎng : xưởng sơn
  • 成型厂 chéng xíng guǎng : xưởng đúc, nặn
  • 常用设备 cháng yòng shè bèi : thiết bị thông dụng
  • 冲床 chōng chuáng : bàn dập
  • 机械手 jī xiè shǒu : robot
  • 油压机 yóu yà jī :máy dập kim loại
  • 车床  chē chuáng : máy tiện
  • 刨床 bào  chuáng : máy bào
  • 铣床 xǐ chuáng : máy phay
     

Trên đây Trung tâm tiếng trung Thanhmaihsk đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Từ vựng máy móc chuyên ngành tiếng Trung ( p2 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như cách tự học tiếng trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY