Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 bạn cần biết

Ngữ pháp HSK1 là bước đầu bạn cần chinh phục khi học tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu các cấu trúc ngữ pháp HSK1 thông dụng hiện nay nhé. Nhớ lưu lại để thi thoảng ôn tập đạt hiệu quả cao nha

Đại từ trong tiếng Trung

1. Đại từ nhân xưng

Tiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa
Ngôi thứ nhất: tôi, tớ, mình, tao, ta,…
Ngôi thứ 2: cậu, bạn, anh, chị, mày, em,…
Ngôi thứ 3 giới tính nam, số ít: anh ấy, cậu ấy, ông ấy, hắn
Ngôi thứ 3 giới tính nữ, số ít: chị ấy, cô ấy, bà ấy, em ấy,…
我们wǒmenNgôi thứ 1 số nhiều: chúng tớ, chúng mình, chúng ta, chúng tôi, bọn tớ, bọn mình,…
你们nǐmenNgôi thứ 2 số nhiều: các cô, các cậu, chúng mày, các anh, các chị,…
他们tāmenNgôi thứ 3 số nhiều (giới tính nam): họ, bọn họ, chúng nó, bọn nó, các anh ấy,…
她们tāmenNgôi thứ 3 số nhiều (giới tính nữ): các chị ấy, các cô ấy, họ, bọn họ,…

Ví dụ: 

  • 你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Tên của bạn là gì?

  • 我叫高晓明

Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng

Tên mình là Gao Xiaoming

  • 他呢?

Tā ne?

Còn anh ấy thì sao?

  • 他叫欧文

Tā jiào ōuwén

Tên của anh ấy là Ouwen

2. Đại từ nghi vấn

Tiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa
shéiHỏi về người: Ai
Nào, cái nào, cái gì,…
什么shénmeLà gì, cái gì
怎么样zěnmeyàngThế nào, ra làm sao
怎么zěnmeSao, thế làm sao, thế nào
多少duōshaoHỏi số lượng: bao nhiêu
哪儿/ 哪里Nǎ’er/ nǎlǐHỏi địa điểm: Chỗ nào, ở đâu, đâu,…
maPhải không, đúng không

Các cấu trúc với đại từ nghi vấn

  • Đại từ 吗 /ma/: phải không, đúng không

Chức năng: Từ để hỏi đặt cuối câu

Cấu trúc: S + V + O + 吗?

Ví dụ:  你是中国人吗?

Nǐ shì zhōngguó rén ma?

Bạn là người Trung Quốc phải không?

  • Đại từ 哪 /nǎ/: nào, cái nào, cái gì,…

Chức năng: Từ để hỏi đặt đầu câu

Cấu trúc: 哪 + lượng từ + danh từ: …… nào?

Ví dụ:  哪本笔是你的?

Nǎ běn bǐ shì nǐ de?

Cái bút nào là của bạn?

  • Đại từ 什么 /shénme/: Là gì, cái gì

Chức năng: Từ để hỏi 

Cấu trúc: S + V + O + 什么?

Ví dụ:  这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

  • Đại từ 多少 /duōshao/: bao nhiêu

Chức năng: Từ để hỏi lượng, bao nhiêu

Cấu trúc: 多少+ danh từ?

Ví dụ:  这本书多少钱? 

Zhè běn shū duōshǎo qián?

Quyển sách này bao nhiêu tiền?

  • Đại từ 怎么 /zěnme/: thế nào, sao, làm sao

Chức năng: Từ để hỏi cách dùng, cách sử dụng, cách thực hiện,…

Cấu trúc: 怎么+ động từ

Ví dụ:  我该怎么办?

Wǒ gāi zěnme bàn?

Tôi nên làm thế nào? 

  • Đại từ 怎么样 /zěnmeyàng/: thế nào, ra làm sao

Chức năng: Hỏi tính chất, ý kiến hoặc tình hình vấn đề, thường đứng cuối câu

Cấu trúc: S + V + O + 吗?

Ví dụ:  我们去看电影,怎么样?

Wǒmen qù kàn diànyǐng, zěnme yàng?

Chúng mình đi xem phim nhé, thấy thế nào?

3. Đại từ chỉ thị

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
这/ 这儿zhè/zhèrcái này, đây, bên này, đây này,…
那/ 那儿nà/ nàrnơi ấy, chỗ ấy, cái kia, ở kia, kia,…

Cấu trúc:

  • 这/那+ 是+ danh từ: Đây là/ Kia là + ….

Ví dụ: 这是王老师

Zhè shì wáng lǎoshī

Đây là thầy giáo Vương.

  • 这/那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia

Ví dụ: 那个人是谁?

Nàgè rén shì shéi?

Người đó là ai?

Chữ số trong ngữ pháp HSK1

1. Thời gian

  • Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Trung ngược với Việt Nam. Đơn vị lớn hơn sẽ viết trước. Có nghĩa là bạn sẽ viết theo thứ tự năm, tháng, ngày, giờ, phút,…

Ví dụ :今天是2020年12月9日

Jīntiān shì 2020 nián 12 yuè 9 rì

Hôm nay là mùng 9 tháng 12 năm 2020

  • Cách đọc năm trong tiếng Trung là trực tiếp đọc số:

Ví dụ: 2012 年: Èr líng yī èr nián.

  • Cách thể hiện 7 ngày trong tuần:
星期一 (Xīngqíyī)Thứ 2
星期二 (Xīngqí’èr)Thứ 3
星期三 (Xīngqísān)Thứ 4
星期四 (Xīngqísì)Thứ 5
星期五 (Xīngqíwǔ)Thứ 6
星期六 (Xīngqíliù)Thứ 7
星期日 (Xīngqírì)Chủ nhật
  • Các buổi trong ngày:
清晨 (Qīngchén)Buổi sáng sớm
早上 (Zǎoshang)Buổi sáng
中午 (Zhōngwǔ)Buổi trưa
下午 (Xiàwǔ)Buổi chiều
晚上 (Wǎnshang)Buổi tối
  • Một số từ chỉ thời gian:

今天 (Jīntiān): Hôm nay

昨天 (Zuótiān): Hôm qua

明天 (Míngtiān): Ngày mai

后天 (Hòutiān): Ngày kia

2. Tuổi tác con người

Cấu trúc: Tuổi + 岁

Ví dụ : 24岁 /24 Suì/: 24 tuổi

他今年32岁 /Tā jīnnián 32 suì/: Năm nay anh ấy 32 tuổi

3. Số tiền 

  • Cấu trúc: Số + 块(kuài) /毛(máo)/…: … Đồng/hào/…

Ví dụ: 这杯奶茶要多少钱?

Zhè bēi nǎichá yào duōshǎo qián?

Cốc trà sữa này bao nhiêu tiền?

15块

shíwǔ kuài

15 đồng ( tệ)

  • Từ hàng nghìn trở lên

Người Trung Quốc khi nói lượng tiền lớn thường lấy 4 chữ số 0 làm một mốc tiền

Nghìn: qiān (千)

Vạn: wàn (万)

Trăm triệu: yì (亿)

Ví dụ: 

  • 1.000: yīqiān
  • 8.888: Bāqiān Bābǎi BāshíBā
  • 10.000: yīwàn

Lượng từ 

1. Dùng sau số từ

Cấu trúc: Số từ + lượng từ + danh từ

Một số lượng từ thường gặp:

Dùng cho người, đồ vật (Cái, chiếc, quả,… )
wǎnBát 
běnQuyển, cuốn
tóuDùng cho gia súc hoặc củ tỏi
zhāngDùng cho những vật mỏng như tranh, bảng, giường, bàn,…
MiànDùng cho những vật mặt dẹt (tấm, lá)
JiànDùng cho sự việc, quần áo (chiếc, sự,..)
chuàncác vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
cây

Ví dụ:

一支笔 (Yī zhī bǐ):  1 chiếc bút

一碗面条 (Yī wǎn miàntiáo) : 1 bát mì

一个月  (Yīgè yuè): 1 tháng

三个姐姐  (sān gè jiějie):  3 người chị gái

2. Dùng sau “这” ”那” ”几”

Cấu trúc: 这/那/几 + lượng từ + danh từ

Ví dụ: 这本书是他的

Zhè běn shū shì tā de

Quyển sách này là của anh ấy.

Phó từ

1. Phó từ phủ định

不 (bù): không

Dùng để phủ định hành động, sự thật ở hiện tại

那不是问题 (Nà bùshì wèntí): đó không phải là vấn đề

你不记得我吗 (Nǐ bù jìdé wǒ ma): bạn không nhớ tôi à

没 (méi) – không

没有: Méiyǒu: không có

Hoặc dùng để phủ định hành động đã xảy ra trong quá khứ.

她没有告诉我 (Tā méiyǒu gàosù wǒ): cô ấy đã không kể với tôi

2. Phó từ chỉ mức độ

hěnrất, quá我很伤心
(Wǒ hěn shāngxīn)
Tôi rất buồn
tàiquá, lắm太好了!
(tài hǎo le)
Thật tốt quá
非常Fēichángrất nhiều非常好
(Fēicháng hǎo)
rất tốt

Liên từ

和 (hé) – và, với

Ví dụ: 我和我的男朋友去公园 (Wǒ hé wǒ de nán péngyǒu qù gōngyuán): Tôi và bạn trai đi công viên.

Giới từ

S+ 在 (zài) + O chỉ địa điểm + V: Ai đó làm gì ở địa điểm nào

Ví dụ: 昨天我在家看电影 (Zuótiān wǒ zàijiā kàn diànyǐng): Hôm qua tôi ở nhà xem phim

Trên đây là tổng hợp các ngữ pháp HSK1 mà bạn cần biết. Chúc các bạn học tập tiếng Trung vui vẻ. Nếu bạn có thắc mắc, hãy để lại bình luận để THANHMAIHSK giúp bạn nhé.

? Xem thêm:

? Bạn đang quan tâm các khóa học tại THANHMAIHSK và muốn học tập bài bản với lộ trình rõ ràng, để lại thông tin ngay phía dưới nhé. THANHMAIHSK sẽ tư vấn miễn phí cho bạn:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY