Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh

Lễ Giáng Sinh (Noel) – 圣诞节/ shèngdàn jié được tổ chức hàng năm để mừng ngày Chúa sinh ra đời. Ngày lễ này diễn ra vào đêm 24, rạng sáng 25 tháng 12. Tuy có nguồn gốc từ phương Tây nhưng ngày lễ này ngày càng trở nên phổ biến tại các nước phương Đông. Bài viết sau là tổng hợp các bài hát, “từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh” cùng những lời chúc hay và ý nghĩa nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Giáng Sinh
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh

Từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh

Lễ Giáng sinh gần đến, trong đêm Noel, chúng ta cùng hy vọng về một năm mới tươi sáng và dành tặng nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Noel dưới đây sẽ giúp bạn tạo nên những câu chúc ý nghĩa.

Từ tiếng Trung về Giáng Sinh thường dùng

  • 天使 tiānshǐ: Thiên thần
  • 耶稣基督 yēsū jīdū: Chúa Jesus
  • 圣婴 shèng yīng: Đứa con của Thánh
  • 圣诞老人 shèngdàn lǎorén: Ông Già Noel
  • 圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh
  • 圣诞节前夕 shèngdàn jié qiánxī: Đêm giáng sinh
  • 圣诞节假期 shèngdàn jié jiàqī: Kỳ nghỉ lễ giáng sinh
  • 圣诞节快乐 shèngdàn jié kuàilè: Chúc giáng sinh vui vẻ
  • 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù: Quà giáng sinh
  • 圣诞树 shèngdànshù: Cây thông Noel
  • 圣诞袜 shèngdàn wà: Tất giáng sinh
  • 圣诞蜡烛 shèngdàn làzhú: Nến giáng sinh
  • 圣诞大餐 shèngdàn dà cān: Bữa tiệc giáng sinh
  • 烤火鸡 kǎohuǒ jī: Gà tây quay
  • 包装纸 bāozhuāng zhǐ: Giấy gói quà
  • 圣诞玩具 shèngdàn wánjù: Đồ chơi giáng sinh
  • 烟囱 yāncōng: Ống khói
  • 圣诞花环 shèngdàn huāhuán: Vòng hoa giáng sinh
  • 糖果 tángguǒ: Kẹo
  • 驯鹿 xùnlù: Tuần lộc

Ông già Noel, tuần lộc là những điều không thể thiếu trong lễ Noel

壁炉 bìlú: Lò sưởi trong tường

圣诞贺卡 shèngdàn hèkǎ: Thiệp chúc mừng giáng sinh

圣诞饰品 shèngdàn shìpǐn: Đồ trang trí giáng sinh

圣诞圣歌 shèngdàn shèng gē: Thánh ca Noel

圣诞音乐 shèngdàn yīnyuè: Nhạc giáng sinh

圣诞气氛 shèngdàn qìfēn: Không khí giáng sinh

圣诞采购 shèngdàn cǎigòu: Mua sắm Noel

包裹 bāoguǒ: Kiện hàng, bưu kiện.

圣诞舞会 shèngdàn wǔhuì: Vũ hội giáng sinh.

红丝带 hóng sīdài: Dải lụa đỏ

Từ vựng tiếng Trung Giáng Sinh và đi nhà thờ

忏悔Chànhuǐ: xưng tội
赦罪Shèzuì: xá tội
圣像Shèngxiàng: tượng thánh
修道院Xiūdàoyuàn: tu viện
修士Xiūshì: tu sĩ
执事Zhíshì: trợ tế
大主教Dàzhǔjiào: tổng giám mục
渎圣罪Dúshèngzuì: tội báng bổ
宗教法庭Zōngjiào fǎtíng: tòa án tôn giáo
教徒Jiàotú: tín đồ, con chiên
喜庆钟声Xǐqìngzhōngsheng: tiếng chuông báo hỷ
天堂Tiāntáng: thiên đường
钟塔Zhōngtǎ: tháp chuông
十字架Shízìjià: thánh giá
圣坛所Shèngtánsuǒ: Thánh đường
赞美诗Zànměishī: Thánh ca
忏悔室Chànhuǐ shì: phòng xưng tội

Bài hát và lời chúc Giáng Sinh hay bằng tiếng Trung

Một số bài hát tiếng Trung về Giáng Sinh

  • 铃儿钉铛响 Líng er dīng dāng xiǎng (jingle bells)
  • 寂寞的季节 (Mùa cô đơn)- Đào Triết
  • 祝你圣诞快乐 ( Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ)
  • 雪人 (Người tuyết) –  Phạm Hiểu Huyên
  • 圣诞结- Giáng Sinh gắn bó-Trần Dịch Tấn
  • 每个人心中都有一个圣诞节 (Trong lòng mỗi người đều có một Giáng Sinh)- Lưu Nhạn
  • 圣诞结- Giáng Sinh gắn bó-Trần Dịch Tấn
  • 寂寞圣诞 – Giáng Sinh cô đơn- Hứa Quán Kiệt
  • 圣诞礼物 (Món quà Giáng Sinh)-Tô Nhuế
  • 没有情人的圣诞节 (Giáng Sinh không có người yêu)- Lý Gia Tịnh

Các câu chúc tiếng Trung về giáng sinh

Đêm Giáng Sinh sẽ trở nên thật ý nghĩa và trọn vẹn khi người thân, bạn bè cùng quây quần bên nhau, dành tặng cho nhau những lời chúc. Tham khảo nhanh những câu chúc hay và ý nghĩa về Giáng sinh bằng tiếng Trung dưới đây nhé.

Học từ vựng tiếng Trung về Giáng Sinh  để chúc bạn bè, người thân
Học từ vựng tiếng Trung về Giáng Sinh để chúc bạn bè, người thân

Câu chúc Giáng Sinh thứ 1

愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山!

Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān!

Chúc bạn mãi bình an, mong hạnh phúc luôn bên bạn, hy vọng quà tặng của bạn nhiều tựa núi cao.

Câu chúc Giáng sinh thứ 2

圣诞节到好运到,短信来报到。祝你幸福常骚扰,牙被太阳照,烦恼逃九宵,事事乐逍, 喜事多,心想事成万事顺,吉祥如意福满多,好运如潮不可挡,愿君平安夜里笑开颜,开心快乐享幸福!

Shèngdàn jié dào hǎo yùn dào, duǎnxìn lái fù dào. Zhù nǐ xìngfú cháng sāorǎo, yá bèi tàiyáng zhào, fánnǎo táo jiǔ xiāo, shì shì lè xiāoyáo, xǐshì duō, xīn xiǎng shì chéng wànshì shùn, jíxiáng rúyì fú mǎn duō, hǎo yùn rú cháo bùkě dǎng, yuàn jūn píng’ān yèlǐ xiào kāiyán, kāixīn kuàilè xiǎng xìngfú!

Giáng Sinh đến, vận may đến, tin nhắn chúc phúc tới. Chúc bạn luôn hạnh phúc, cười tươi tựa mặt trời, việc vui thay nhau đến, mọi sự suôn sẻ, may mắn như ý cùng nhau tới. Chúc bạn đêm Giáng Sinh an lành, hạnh phúc!

Câu chúc giáng sinh thứ 3

圣诞节到,愿你幸福做加法,烦恼做减法,快乐做乘法,困难做除法,幸运开平方,霉运开根号,坏心情像小数S点,好心情循环无极限。祝圣诞快乐!

Shèngdàn jié dào, yuàn nǐ xìngfú zuò jiāfǎ, fánnǎo zuò jiǎnfǎ, kuàilè zuò chéngfǎ, kùnnán zuò chúfǎ, xìngyùn kāi píngfāng, méi yùn kāi gēn hào, huài xīnqíng xiàng xiǎoshùdiǎn, hǎo xīnqíng xúnhuán wú jíxiàn. Zhù shèngdàn kuàilè!

Giáng Sinh đến rồi, chúc bạn năm mới hạnh phúc tựa phép cộng, buồn phiền tựa phép trừ, vui vẻ tựa phép nhân, khó khăn tựa phép chia, may mắn tựa bình phương, vận rủi tựa căn bậc hai, tâm trạng tốt kéo dài mãi. Chúc bạn lễ Giáng sinh vui vẻ! 

Câu chúc giáng sinh thứ 4

烟花的璀璨,是快乐的开始;流星的闪亮,是愿望变现实;圣诞的钟声,是好运的来袭;短信的铃声,是我在祝福你,圣诞节到,祝你平安健康幸福!

Yānhuā de cuǐcàn, shì kuàilè de kāishǐ; liúxīng de shǎn liàng, shì yuànwàng biàn xiànshí; shèngdàn de zhōng shēng, shì hǎo yùn de lái xí; duǎnxìn de língshēng, shì wǒ zài zhùfú nǐ, shèngdàn jié dào, zhù nǐ píng’ān jiànkāng xìngfú!

Sự lấp lánh của pháo hoa tựa khởi đầu của hạnh phúc, sự rực rỡ của sao băng là ước mơ thành hiện thực, tiếng chuông đêm Noel là điềm báo vận may gõ cửa. Còn tiếng báo tin nhắn là lời chúc phúc của tớ với cậu, chúc cậu bình an, mạnh khỏe và hạnh phúc. 

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng và câu chúc ý nghĩa chủ đề giáng sinh. Hy vọng qua những chia sẻ trên, bạn sẽ có thêm ý tưởng để tạo ra được những câu chúc ý nghĩa dành tặng người thân, bạn bè. Chúc các bạn một mùa Giáng Sinh an lành, năm mới hạnh phúc với tràn đầy niềm vui!

Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY