Tiếng Trung ngành ngân hàng: Từ vựng và hội thoại giao tiếp

Ngân hàng là ngành nghề đặc thù với nhiều kiến thức, từ vựng chuyên môn. Bạn đang học và làm trong ngành nghề này, bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng? Xem ngay bài viết sau cùng THANHMAIHSK để biết thêm các thông tin hữu ích nhé. 

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng – các loại ngân hàng

1Ngân hàng quốc gia国家银行Guójiā yínháng
2Ngân hàng trung ương中央银行 zhōngyāng yínháng
3Ngân hàng tiết kiệm储蓄银行 chúxù yínháng
4Ngân hàng thương mại商业银行shāngyè yínháng
5Ngân hàng thương mại贸易银行 màoyì yínháng
6Ngân hàng thác quản信托银行 xìntuō yínháng
7Ngân hàng dự trữ储备银行 chúbèi yínháng
8Ngân hàng đầu tư投资银行 tóuzī yínháng
9Ngân hàng đại lý代理银行 dàilǐ yínháng
10Chi nhánh ngân hàng 分行fēnháng

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng – chức vụ

11Trưởng thủ quỹ ngân hàng出纳主任 chūnà zhǔrèn
12Trợ lý giám đốc ngân hàng银行襄理 yínháng xiānglǐ
13Thủ quỹ, nhân viên thu ngân出纳员 chūnà yuán
14Nhân viên ngân hàng 银行职员 yínháng zhíyuán
15Nhân viên điều tra tín dụng信用调查员 xìnyòng diàochá yuán
16Nhân viên cao cấp ngân hàng 银行高级职员 yínháng gāojí zhíyuán
17Người xét duyệt审核员 shěnhé yuán
18Người thu tiền收帐员 shōu zhàng yuán
19Người được trả tiền收款人 shōu kuǎn rén
20Người chi tiền, người trả tiền支付人 zhīfù rén
21Khách hàng顾客 gùkè
22Giám đốc ngân hàng银行经理 yínháng jīnglǐ
23Chủ tịch ngân hàng银行总裁 yínháng zǒngcái
24Chủ ngân hàng银行家 yínháng jiā
25Nhân viên bảo vệ: 警卫人员 jǐngwèi rényuán

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng khác

26xuất siêu顺差Shùnchā
27vốn lưu động, vốn nổi游资Yóuzī
28tỷ suất, tỷ giá hối đoái套汇汇率Tàohuì huìlǜ
29từ chối thanh toán拒付Jù fù
30trái phiếu债券Zhàiquàn
31trả bằng tiền mặt兑付Duìfù
32tiền vốn, tiền gốc本金Běn jīn
33tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền私人存款Sīrén cúnkuǎn
34thu chi quốc tế国际收支Guójì shōu zhī
35thị trường tài chính金融市场Jīnróng shìchǎng
36thẻ tín dụng信用卡Xìnyòngkǎ
37tạm dừng thanh toán止付Zhǐ fù
38tài khoản, số tài khoản帐号Zhànghào
39suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều经济萧条Jīngjì xiāotiáo
40suy thoái kinh tế经济衰退Jīngjì shuāituì
41sức mua của đồng tiền货币购买力Huòbì gòumǎilì
42Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán股票交易所Gǔpiào jiāoyì suǒ
43sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản存折Cúnzhé
44sổ tiết kiệm存款单Cúnkuǎn dān
45sổ chi phiếu支票本Zhīpiào běn
46phiếu thu tiền gửi tiết kiệm存款单Cúnkuǎn dān
47nợ dây chuyền债务链Zhàiwù liàn
48nhập siêu逆差Nìchā
49máy gửi tiền tự động自动存取机Zìdòng cún qǔ jī
50lượng tiền mặt phát hành, lưu hành纸币发行量Zhǐbì fāxíng liàng
51lượng tiền mặt lưu thông货币流通量Huòbì liútōng liàng
52lạm phát通货膨胀Tōnghuò péngzhàng
53kinh tế phát triển phồn vinh经济繁荣Jīngjì fánróng
54khủng hoảng kinh tế经济危机Jīngjìwéijī
55khôi phục nền kinh tế经济复苏Jīngjì fùsū
56gửi tiền vào ngân hàng存款Cúnkuǎn
57dư, còn lại结余Jiéyú
58dự trữ vàng黄金储备Huángjīn chúbèi
59dự toán ngân sách nhà nước国家预算Guójiā yùsuàn
60đồng tiền tăng giá货币增值Huòbì zēngzhí
61đồng tiền mất giá货币贬值Huòbì biǎnzhí
62đồng tiền mạnh硬通货Yìng tōnghuò
63đổi tiền mặt兑现Duìxiàn
64cổ phiếu股票Gǔpiào
65chứng thực背书Bèishū

Hội thoại, giao tiếp tại ngân hàng

Hội thoại 1

Giao tiếp tiếng Trung ngành ngân hàng
Giao tiếp tiếng Trung ngành ngân hàng

A: 你好,我想取钱

Nǐ hǎo, wǒ xiǎng qǔ qián

Xin chào, tôi muốn rút tiền.

B: 请给我你的身份证。请问你想取多少钱?

Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng. Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?

Xin đưa cho tôi chứng minh thư của ngài. Ngài muốn rút bao nhiêu tiền.

A: 我想取20万.

Wǒ xiǎng qǔ 20 wàn.

Tôi muốn rút 20 vạn.

B:请你稍等。这是你的钱。请你数一数。

Qǐng nǐ shāo děng. Zhè shì nǐ de qián. Qǐng nǐ shǔ yī shǔ.

Xin ngài đợi trong chốc lát. Đây là tiền của ngài, ngài đếm qua nhé.

A:请问我存折上的余额还有多少。

Qǐngwèn wǒ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu duōshǎo.

Xin hỏi tài khoản của tôi còn bao nhiêu?

B:你存折上的余额还有800万。你还有什么问题吗?

Nǐ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu 800 wàn. Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?

Tài khoản của ngài còn 800 vạn. Ngài còn câu hỏi nào không?

A:我没有,谢谢。

Wǒ méiyǒu, xièxiè.

Tôi không có, cảm ơn.

Hội thoại 2

A:您好,先生,有什么需要帮忙吗。

Nín hǎo, xiānshēng, yǒu shén me xūyào bāngmáng ma. 

Chào ngài, ngài cần chúng tôi giúp gì?

B:我们公司要办理定期存款业务,我来咨询一下。

Wǒmen gōngsī yào bànlǐ dìngqí cúnkuǎn yèwù, wǒ lái zīxún yīxià.

Công ty tôi cần làm tiền gửi cố định, tôi đến tham khảo.

A: 是人民币还是外币?

Shì rénmínbì háishì wàibì? 

Ngài đổi tiền nhân dân tệ hay ngoại tệ?

B:有什么不同的马。

Yǒu shén me bùtóng de ma.

Có khác biệt gì không?

A:人民币的定期存款期限有六个档洗:三个月,半年,。。。而外币只有五个档洗。

Rénmínbì de dìngqí cúnkuǎn qíxiàn yǒu liù gè dàng xǐ: Sān gè yuè, bànnián,… Ér wàibì zhǐyǒu wǔ gè dàngxǐ。

Nhân dân tệ thì có 6 kỳ hạn: 3 tháng, nửa năm,… còn ngoại tệ chỉ có 5 kỳ hạn.

B:好的,我知道了。

Hǎo de, wǒ zhīdàole.

Được rồi, tôi biết rồi.

A:先生,你先看看这份具体的说明吧。如果有什么问题请欢迎你随时咨询。

Xiānshēng, nǐ xiān kàn kàn zhè fèn jùtǐ de shuōmíng ba. Rúguǒ yǒu shén me wèntí qǐng huānyíng nǐ suíshí zīxún.

Ngài có thể xem qua phần lý giải cụ thể này. Nếu có bất cứ câu hỏi nào, ngài có thể hỏi tôi.

B:好的,谢谢。

Hǎo de, xièxiè.

Được rồi, cảm ơn.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng cùng các đoạn hội thoại thường gặp khi đi thực hiện giao dịch tại ngân hàng. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ học được thêm nhiều kiến thức hữu ích. 

Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác:

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY