Thuật ngữ thường dùng trong tiếng trung thương mại (P1)

 THANHMAIHSK  xin giới thiệu đến các bạn 30 từ thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực thương mại. Chúc các bạn học vui!!

1,按揭:ànjiē: thế chấp

2,案例:ànlì: vụ kiện

3,澳元: àoyuán: đô-la Úc

4,罢工: bàgōng: bãi công

5,罢市: bàshì: bãi thị

6,版权: bǎnquán: bản quyền

7,版税: bǎnshuì: tiền bản quyền

8,半成品:bànchéngpǐn: bán thành phẩm

9,包工头:bāo gōngtóu: chủ thầu, thầu khoán

10,包退包换:bāo tuì bāo huàn: đảm bảo trả và đổi hàng khi không thích hợp

11,包销:bāoxiāo: bao tiêu

12,包装:bāozhuāng: bao bì

13,包租:bāozū: thuê, thầu

14,保额:bǎo é: tiền bảo hiểm

15,保费:bǎofèi: phí bảo hiểm

16,保价:bǎojià: khai giá, đảm bảo giá trị

17,保税区:bǎoshuìqū: khu ngoại quan

18,保险:bǎoxiǎn: bảo hiểm

19,保险箱:bǎoxiǎnxiāng: két sắt

20,保证金:bǎozhèngjīn: tiền gửi ký quỹ

21,保证人:bǎozhèngrén: bên/ người bảo lãnh

22,保值:bǎozhí: (tỉ giá) giữ ở mức ổn định

23,报表:bàobiǎo: bảng báo cáo

24,报酬:bàochóu: thù lao

25,报关:bàoguān: khai báo hải quan

26,报价:bàojià: báo giá

27,报盘:bào pán: báo giá

28,报失:bàoshī: khai báo mất đồ

29,报税:bàoshuì: khai báo thuế

30,暴跌:bàodiē: sụt giảm

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY