Những câu tiếng Trung phồn thể thông dụng trong giao tiếp. Học tiếng Trung giao tiếp cùng THANHMAIHSK – trung tâm uy tín nhất Hà Nội và tpHCM.
Bên cạnh việc học tiếng Trung giản thể thì tiếng Trung phồn thể cũng được rất nhiều bạn học và sử dụng. Dưới đây, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK xin giới thiệu với bạn một số câu tiếng Trung phồn thể thông dụng để bạn tham khảo nhé!
Mẫu câu tiếng Trung phồn thể hay dùng
1 你好! nǐ hǎo! Xin chào!
2 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo ! Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối!
3 我是凱西金. wǒ shì kǎi xī jīn. Tôi là Kathy King.
4 你是彼得.史密斯嗎?
nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? Bạn là Peter Smith phải không?
5 是,我是./ 不,我不是.shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith.
6 你好嗎? nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
7 很好,謝謝,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?
8 我也很好. wǒ yě hěn hǎo. Tôi cũng rất khỏe.
9 愛米好嗎?/你妻子好嗎?/ 你丈夫好嗎? ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?
10 她很好,謝謝. tā hěn hǎo, xiè xie. Cô ta rất khỏe, cảm ơn.
11 晚安,簡. wǎn ān, jiǎn. Ngủ ngon nhé, Jane.
12 再見,邁克. zài jiàn, mài kè. Tạm biệt, Mike.
13 明天見. míng tiān jiàn. Mai gặp lại nhé.
14 待會兒見. dài huìr jiàn. Chút nữa gặp nhé.
15 我必須走了. wǒ bì xū zǒu le. Tôi phải đi đây.
16 我能進來嗎? wǒ néng jìn lái ma? Tôi vào được chứ?
17 請坐. qǐng zuò. Mời ngồi.
18 請進. qǐng jìn. Mời vào.
19 上課時間到了. shàng kè shí jiān dào le. Bắt đầu vào học rồi.
20 打開書,翻到第 20 頁. dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. Mở sách sang trang 20.
21 課前我要點名. kè qián wǒ yào diǎn míng. Tôi điểm danh đầu giờ.
22 到! dào! Có.
23 每個人都拿到材料了嗎? měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?
24 有不同意見嗎? yǒu bù tóng yì jiàn ma? Có ý kiến không đồng ý không?
25 你們跟上我講的了嗎? nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không?
26 我講明白了嗎? wǒ jiǎng míng bai le ma? Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?
40 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung phồn thể thông dụng nhất
27 你能再說一遍嗎? nǐ néng zài shuō yí biàn ma? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?
28 有什麼問題嗎? yǒu shí me wèn tí ma? Có vấn đề gì không?
29 今天就講到這裡. jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ . Hôm nay giảng đến đây thôi.
30 請在離開前將論文交上. qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.
31 這是什麼? zhè shì shén me? Đây là cái gì?
32 是支筆. shì zhī bǐ. Là chiếc bút.
33 這是你的手提包嗎? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? Đây là chiếc túi xách của bạn à?
34 不,它不是./ 是的,它是. bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi.
35 這是誰的筆? zhè shì shuí de bǐ? Đây là bút của ai?
36 是凱特的. shì kǎi tè de. Là của Kate.
37 那是一輛小汽車嗎? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? Kia là một chiếc xe con phải không?
38 不,那是一輛公共汽車. bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . Không, đó là một chiếc xe buýt.
39 這個用英語怎麼說? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ? Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?
40 你的新書是什麼顏色的? nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? Quyển sách mới của bạn màu gì?
mẫu câu giao tiếp tiếng Trung phồn thể
Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp với người bản địa thì đừng ngần ngại đăng ký ngay cho mình 1 khóa học tại THANHMAIHSK nhé! Với mục tiêu đặt người học làm trung tâm, các khóa tiếng Trung giao tiếp chú trọng vào việc để người học luyện phản xạ nghe nói, không bị thụ động. Đặc biệt không tư duy theo lối nói tiếng Việt, học là sử dụng được luôn.
Lộ trình học nhanh, phát âm chuẩn, học phí rẻ. Đăng ký ngay nhé!
Xem thêm: