Loạt từ vựng tiếng Trung về giao thông cứ ra đường là gặp

Giao thông hiện hữu hàng ngày, nói vui thì là cứ ra đường là gặp. Vì vậy nên việc học loạt từ vựng tiếng Trung về giao thông cũng sẽ trở nên rất đơn giản, bạn có thể ôn tập về chúng ngay khi tham gia giao thông, vô cùng tiện lợi. Cùng hoc tieng trung về giao thông nhé!

  1. 通航: thông tàu thuyền
  2. 通车: xe cộ qua lại
  3. 通道: đường giao thông
  4. Xem thêm 15 cụm từ độc đáo trong tiếng Trung tại đây. 
  5. 航线: đường hàng không, đường thủy
  6. 线路:tuyến đường
  7. 干线:tuyến đường chính
  8. 主干线:tuyến đường quan trọng/ chủ yếu
  9. 高速公路:đường cao tốc
  10. 专用公路:cao tốc riêng ( chuyên dụng)
  11. 客运量:lượng chuyên chở hành khách
  12. 客运周转量:doanh thu hành khách
  13. 运输负荷量: số lượng vận chuyển
  14. 长途快车:xe đường dài
  15. 短途客车:xe chạy đường ngắn
  16. 定期航线:tuyến đường định kỳ
  17. 通信网络:mạng thông tin liên lạc
  18. 通讯卫星:vệ tinh thông tin
  19. 老大难:vấn đề lớn và khó giải quyết
  20. 集装箱:container
  21. 直达快车:xe chuyển phát nhanh
  22. 空中通道:đường trên không
  23. 铁路线路:tuyến đường sắt
  24. 铁路干线:tuyến đường sắt chính
  25. 特别快车:tàu tốc hành
  26. 电话线路:đường dây điện thoại

Đừng quên tìm kiếm  tại THANHMAIHSK nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY