Cụm từ thường gặp trong Khẩu ngữ tiếng Trung(Phần 14)
Cùng học các cụm từ được sử dụng phổ biến của Khẩu ngữ tiếng Trung
1/
给……点儿颜色看
(Gěi…… diǎnr yánsè kàn)
Dạy cho ai đó một bài học
Ví dụ:
今天我一定给他点儿颜色看看
(Jīntiān wǒ yīdìng gěi tā diǎnr yánsè kàn kan)
Hôm nay tao nhất định phải dạy cho nó một bài học
2/
随大溜 = 随大流
(Suí dà liù = suí dà liú)
Nghe theo số đông, nghe người xung quanh
Ví dụ:
这件事你可要想仔细,别随大流
(Zhè jiàn shì nǐ kě yào xiǎng zǐxì, bié suí dà liú)
Chuyện này cậu nên suy nghĩ cẩn thân, đừng nghe theo người xung quanh
3/
成气候
(Chéngqìhou)
Có tiền đồ, làm nên nghiệp lớn
Ví dụ:
他人既聪明又认真,后来一定成气候。
(Tārén jì cōngmíng yòu rènzhēn, hòulái yīdìng chéngqìhou.)
Anh ta vừa thông minh vừa chăm chỉ, sau này nhất định làm nên nghiệp lớn