Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4)

Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và học thường xuyên để tăng vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Trung được hay và thú vị hơn. Hôm nay, THANHMAIHSK xin giới thiệu với các bạn những loại hoa quả quen thuộc trong cuộc sống nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Tổng hợp tên tiếng Trung các loại trái cây

1. 醋栗 cù lì: Cây quả lí gai

2. 榧子 fěizi: thông đỏ hôi

3. 杨梅 yángméi: dương mai

4. 杏子 xìngzi: Cây hạnh

5. 柿子 shìzi: quả hồng

6. 榛子 zhēnzi: Cây phỉ

7. 山楂 shānzhā: Cây sơn tra

8. 桑葚 sāngrèn: Quả dâu tằm

9. 樱桃 yīngtáo: quả Anh đào

10. 白梨 bái lí: Bạch lê (lê trắng)

11. 白果 báiguǒ: Bạch quả, quả ngân hạnh

12. 牛油果, 油梨 niúyóuguǒ, yóu lí: Quả Bơ

13. 橙 chéng : Cam

14. 槟榔 bīnláng: Cau

15. 柠檬 níngméng: Chanh

16. 红毛丹 hóng máo dān: Chôm chôm

17. 芭蕉 bājiāo: Chuối tây

18. 香蕉 xiāngjiāo: Chuối tiêu

19. 金酸枣 jīn suānzǎo: Quả Cóc

20. 荸荠 bíjì: Củ mã thầy, củ năng

21. 草莓 cǎoméi: Dâu tây

22. 西瓜 xīguā: Dưa hấu

23. 蜜瓜 mì guā: Dưa bở

24. 香瓜 xiāngguā: Dưa lê

25. 菠萝 bōluó: Dứa, thơm

26. 椰子 yēzi: Dừa

27. 桃子 táozi: Đào

28. 木瓜 mùguā: Đu đủ

29. 杏仁 xìngrén: Hạnh nhân

30. 板栗, 栗子 bǎnlì, lìzǐ: Hạt dẻ

31. 核桃 hétáo: Hồ đào, hạnh đào

32. 猕猴桃, míhóutáo: Kiwi

33. 梨 lí: Lê
34. 龙眼 lóngyǎn: Long nhãn

35. 石榴 shíliú: Lựu

36. 番荔枝 fān lìzhī: Mãng cầu

37. 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī: Mãng cầu xiêm

38. 山竹 shānzhú: Măng cụt

39. 黑莓 hēiméi: Mâm xôi đen

40. 李子 lǐzǐ: Mận

41. 酸豆 suān dòu: Me

42. 甘蔗 gānzhè: Mía

43. 梅子 méizi: Mơ, mai

44. 龙眼肉 lóngyǎn ròu: Nhãn nhục

45. 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo: Nho không hạt

46. 番石榴 fān shíliú: Ổi

47. 柚子 yòuzi: Quả bưởi

48. 人面子 rén miànzi: Quả sấu

49. 无花果 wúhuāguǒ: Quả sung

50. 橄榄 gǎnlǎn: Quả trám, cà na

51. 蓝莓 lánméi: Quả việt quất

52. 金橘 jīn jú: Quả quất

53. 柑橘 gānjú: Quýt đường

54. 人心果 rénxīn guǒ: Sabôchê, hồng xiêm

55. 榴莲 liúlián: Sầu riêng

56. 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo: Sơri

57. 枣 zǎo: Táo

58. 火龙果 huǒlóng guǒ: Thanh long

59. 荔枝 lìzhī: Vải

60. 牛奶果 niúnǎi guǒ: Vú sữa

61. 芒果 mángguǒ: Xoài

62. 暹罗芒 xiān luó máng: Xoài cát

63. 金边芒 jīnbiān máng: Xoài tượng

>>>>>>> Khám phá Kho từ vựng tiếng Trung đa dạng của THANHMAIHSK

Bạn thích ăn một loại hoa quả nào, gọi tên hoa quả mà mình thích ăn bằng tiếng Trung nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn

Đến với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK bạn sẽ được học rất nhiều chủ đề khác nhau và được thực hành ngay tại lớp học. Điều này rất cần thiết để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY