Từ láy tượng hình, tượng thanh trong tiếng Trung
Bạn đang muốn miêu tả cảnh đẹp trước mắt thông qua học tiếng Trung… Bạn đang muốn tả thực cảm xúc mạnh mẽ của bạn… Bạn đang muốn gây chú ý bằng cách diễn đạt dí dỏm, văn hoa, sâu sắc hay đầy hình ảnh và đầy âm thanh…
Chắc chắn bạn đang cần đến vốn từ láy miêu tả phong phú của tiếng Hán cũng như cách dùng tương tự của tiếng Việt. Học tiếng Trung từ đầu xin chia sẻ với các bạn bộ sưu tập từ láy nho nhỏ này nhé!!!
Chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ nhé!!! ?
1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm.
2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt
3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan.
4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét
6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.
7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.
8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.
10,绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.
11,紧巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních.
12,沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch.
13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát
15,迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.
16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .
17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.
18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng
20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.
21,粘糊糊: nián hū hū: dính lèo nhèo.
22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt.
23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.
24,黑黝黝: hēi yōu yōu: đen xì xì
25,毛茸茸: máo rōng rōng : xù xà xù xì
26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.
27,松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.
28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.
29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.
30,乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào
Xem thêm: Kho từ vựng tiếng Trung phong phú các chủ đề của THANHMAIHSK
Bộ sưu tập còn nhiều phần nữa, các bạn hãy tiếp tục theo dõi trang web để biết được nhiều kiến thức hay hơn nữa nhé!!!!:)
THAM KHẢO: KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN không bỏ phí một đồng tiền học
Nhanh nhanh đăng ký để được chúng tớ tư vấn lớp học phù hợp cho các bạn nha!