Cách nói thời gian bằng tiếng Trung đơn giản, dễ nhớ

Làm thế nào để bạn bày tỏ ý kiến và thắc mắc của mình về thời gian bằng tiếng Trung? Bạn có bao giờ thấy bí từ, bí ý tưởng khi đề cập đến thời gian không? Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu ngay sau đây để không còn bỡ ngỡ nữa nhé.

1. Cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung

Cách hỏi ngày/tháng/năm

Cấu trúc: 几月几号?: ngày bao nhiêu tháng bao nhiêu?

Ví dụ: 

  • 今天是几月几号?

Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

  • 圣诞节是几号?

Shèngdàn jié shì jǐ hào

Giáng sinh là ngày bao nhiêu?

Từ mới:

明天 (Míngtiān)Ngày mai
昨天 (Zuótiān)Hôm qua
每天 (Měitiān)Mỗi ngày
月 (Yuè)Tháng
号 (Hào)Ngày

Cách trả lời ngày/tháng/năm: 

Cấu trúc: năm + 年 +  tháng + 月+ ngày +日: ngày… tháng… năm… 

Chú ý: người Trung Quốc nói từ đơn vị lớn đến đơn vị bé: năm => tháng => ngày

Ví dụ: 

  • 今天是2020年12月24日。

Jīntiān shì 2020 nián 12 yuè 24 rì.

Hôm nay là ngày 24 tháng 12 năm 2020.

  • 越南的国庆日是9月2日

Yuènán de guóqìng rì shì 9 yuè 2 rì

Quốc khánh Việt Nam là ngày 2/9

2. Các câu hỏi và trả lời về năm

Cách hỏi năm

  • 今年是哪年?

Jīn nián shì nă nián

Năm nay là năm nào?

Cách đọc năm

Số + 年 (nián): năm…

Chú ý: Khi đọc năm ta sẽ đọc từng chữ số một

Ví dụ: 

Năm 2020: 2020 年 (2020 Nián) đọc là Èr líng èr líng nián

Năm nay là năm 2020: 今年是2020年 (Jīnnián shì 2020 nián) đọc là Jīnnián shì Èr líng èr líng nián

Cách nói số năm

Số đếm + 年 (nián)

Ví dụ:

  • 6 năm: 6年 (6 nián)
  • Bạn sang Việt Nam được mấy năm rồi? 您去越南多少年了?Nín qù yuènán duō shào niánle?

3. Các câu hỏi và trả lời về tháng

Cách hỏi tháng: 

  • 几月?Jǐ yuè?: tháng mấy
  • 哪月(nǎ yuè): tháng nào

Ví dụ:

  • giờ là tháng mấy rồi?

现在是几月?

Xiànzài shì jǐ yuè?

  • Tháng mấy bạn về Trung Quốc?

你是哪月回中国?

Nǐ shì nǎ yuè huí zhōngguó

Cách trả lời tháng

Số đếm + 月(yuè)

Ví dụ:

  • Tháng 2: 二月 (Èr yuè)
  • Bây giờ là tháng 10 rồi: 现在是十月 (Xiànzài shì shí yuè)

Cách nói số tháng:

Số đếm + 个 + 月: Số đếm + gè + yuè

Ví dụ: 

  • 6 tháng: 6个月 (6 Gè yuè)
  • Tôi kết hôn được 5 tháng rồi: 我结婚5个月了 (Wǒ jiéhūn 5 gè yuè le)

4. Các câu hỏi và trả lời về ngày

Cách hỏi ngày:

  • 今天是几号?

Jīntiān shì jǐ hào?

Hôm nay là ngày mấy?

Cách nói ngày:

Chữ số +日 (Rì) or 号 (Hào)

Ví dụ:

  • Ngày 13: 13日 (13 Rì)
  • Tôi không thích thứ 6 ngày 13: 我不喜欢13号星期五 (Wǒ bù xǐhuān 13 hào xīngqíwǔ)

Cách nói số ngày:

Số thứ tự + 天 (Tiān): … ngày

Ví dụ:

  • Kỳ thi của bạn bao nhiêu ngày: 你考试多少天 (Nǐ kǎoshì duōshǎo tiān)
  • 5 ngày: 5天 (5 Tiān)

5. Các thứ trong tuần:

星期一 XīngqíyīThứ 2
星期二 Xīngqí’èrThứ 3
星期三 XīngqísānThứ 4
星期四 XīngqísìThứ 5
星期五 XīngqíwǔThứ 6
星期六 XīngqíliùThứ 7
星期日 XīngqírìChủ nhật

6. Các buổi trong ngày

清晨 QīngchénBuổi sáng sớm
早上 ZǎoshangBuổi sáng
中午 ZhōngwǔBuổi trưa
下午 XiàwǔBuổi chiều
晚上 WǎnshangBuổi tối

7. Cách nói giờ trong ngày

Hỏi giờ

现在是几奌?

Xiànzài shì jǐ diǎn

bây giờ là mấy giờ rồi?

Trả lời giờ 

Khoảng thời gianCông thứcMinh họa
Chẵn giờSố đếm + 点 (diǎn)六点 (Liù diǎn): 6 giờ
Lẻ giờ Số +点 + số + 分钟 (Số + diǎn + fēn zhōng)十点十分钟 (Shí diǎn shí fēnzhōng): 10h10
Giờ hơn 30 phútSố + 点半 (diăn bàn)八点半 (Bā diăn bàn): 8h30
giờ hơn 15 phútSố +点+  一刻(Yīkè)十点一刻 (Shí diǎn yī kè): 10h15
giờ hơn 45 phútSố +点+  三刻(Sānkè)六点三刻 (Liù diǎn sān kè): 6h15

Số lượng giờ

Số+ 个 + 小时 (Số+ gè + xiǎoshí): … tiếng

Ví dụ:

  • 7 个小时 (7 Gè xiǎoshí): 7 tiếng
  • 你学了几个小时?(Nǐ xuéle jǐ gè xiǎoshí?): Bạn học mấy tiếng rồi?

Trên đây là tổng hợp cách nói thời gian bằng tiếng Trung. Lưu ngay về học tập và thực hành cùng những người bạn của bạn nhé. Chúc các bạn học tập tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả.

Xem thêm:

Học tiếng Trung bài bản hơn với hệ thống giáo dục chuyên sâu tại THANHMAIHSK. Hãy đăng kí tại đây nhé:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY