Cách bắt chuyện bằng tiếng Trung lần đầu gặp mặt

Nếu bạn cần đi giao tiếp, bắt chuyện với người khác bằng tiếng Trung thì một số câu giao tiếp bắt chuyện thông dụng dưới đây sẽ cần thiết cho bạn đấy nhé. Cùng lưu vào và tập phản xạ chuẩn bị cho các cuộc gặp mặt thôi nào. 

Cách bắt chuyện bằng tiếng Trung lần đầu gặp mặt
Cách bắt chuyện bằng tiếng Trung lần đầu gặp mặt

1. Một số câu bắt chuyện bằng tiếng Trung thông dụng

好久不见了!Hǎojiǔ bùjiànle!Lâu lắm rồi không gặp!
你好吗?Nǐ hǎo ma?Bạn có khỏe không?
真巧啊!Zhēn qiǎo a!Thật trùng hợp!
真的没想到会在这里碰到你。Zhēnde méi xiǎngdào huì zài zhèli pèng dào nǐ.Thật không ngờ có thể gặp cậu ở đây.
近来如何?Jìnlái rúhé?Dạo này sao rồi?
你最近怎么样?Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?Cậu gần đây thế nào?
最近忙什么呢?Zuìjìn máng shénme ne?Gần đây bận gì thế?
你气色真好!Nǐ qìsè zhēn hǎo!Nhìn da dẻ cậu tốt lắm!
有什么新鲜事?Yǒu shénme xīnxiān shì?Có chuyện gì mới không?
久仰大名,今得幸会!Jiǔyǎngdàmíng, jīndéxìnghuì!Đã nghe danh từ lâu, hôm nay mới hân hạnh được gặp mặt!
一路辛苦了。Yīlù xīnkǔ le.Đi đường vất vả rồi
今天天气不错啊!Jīntiān tiānqì bùcuò a!Hôm nay thời tiết thật đẹp!
你打算去哪呢?Nǐ dǎsuàn qù nǎ ne?Cậu định đi đâu đấy?
上班啊/出门啊/等车呢?Shàngbān a/chūmén a/děng chē ne?Đi làm à/ra ngoài à/đợi xe sao?
你最近怎么样?zuìjìn zĕn me yàng?Gần đây thế nào?
最近忙吗?Zuìjìn máng ma? Bạn dạo này bận lắm không?
你吃了吗?Nǐ chī le ma?Bạn ăn cơm chưa
工作还好 (顺利) 吧!Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba!Công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ?
家里人还好吧?Jiā lǐ rén hái hǎo ba?Mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?
在哪儿工作啦?Zài nǎr gōngzuò la?Làm ở đâu rồi?
下班了?Xià bān le?Đi làm về rồi à?

2. Hội thoại mẫu

  • A: 你好!

A: Nǐ hǎo!

A: Xin chào!

  • B:你好!

B: Nǐ hǎo!

B: Xin chào!

  • A:请问,你叫什么名字?

A: Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì?

A: Xin hỏi tên của bạn là gì?

  • B:我叫黃文丽。你呢?

B: Wǒ jiào huángwénlì. Nǐ ne?

B: Tên tôi là Huang Wenli. Bạn thì sao?

  • A:我叫欧文。你是中国人吗?

A: Wǒ jiào ōuwén. Nǐ shì zhōngguó rén ma?

A: Tôi tên Ouwen. Bạn là người Trung Quốc phải không?

  • B:是,你是英国人吗?

B: Shì, nǐ shì yīngguó rén ma?

B: Phải. Bạn là người Anh Quốc à?

  • A:不,我不是英国人, 我是美国人。

A: Bù, wǒ bùshì yīngguó rén, wǒ shì měiguó rén.

A: Không, tôi không phải người Anh. Tôi là người Mỹ.

  • B:认识你很高兴!

B: Rènshí nǐ hěn gāoxìng!

B: Rất vui được gặp bạn!

  • A:认识你我也很 高兴!

A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!

A: Tôi cũng rất vui được gặp bạn!

Xem thêm:

Đăng kí tham gia khóa học giao tiếp tại THANHMAIHSK để hoàn thiện kỹ năng của mình tại đây nhé:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY