Ngành dệt vải tại Trung Quốc có lịch sử lâu đời và được coi là một trong những ngành công nghiệp truyền thống quan trọng của đất nước này. Trong bài viết dưới đây, tiếng Trung HSK sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung thường gặp nhất trong ngành dệt vải cùng các đoạn hội thoại mẫu.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may
Một sản phẩm may mặc được tạo ra bởi nhiều công đoạn khác nhau và đi kèm với đó là các máy móc, công cụ hỗ trợ giúp nâng cao năng suất. Hãy cùng Tiếng Trung HSK khám phá những từ vựng chuyên ngành dệt may có gì thú vị không nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các loại máy móc
- 缝纫机 (féngrènjī) – Máy may
- 剪裁机 (jiǎncái jī) – Máy cắt
- 橡筋机 (xiàngjīn j) – máy căn size
- 段布机 (duànbù jī) – máy cắt vải
- 工业缝纫机 (Gōngyè féngrènjī) – Máy may công nghiệp
- 织机 (zhī jī) – Máy dệt
- 检针机 (jiǎnzhēn jī) – máy kiểm kim
- 验布机 (yànbù jī) – máy kiểm vải
- 印花机 (yìnhuā jī) – Máy in hoa vải
- 熨烫机 (yùn tàng jī) – Máy ủi đồ
- 缝纫机械 (fèng rén jī xiè) – Thiết bị may
- 盲逢机 (mángféng jī) – máy vắt gấu
- 上袖机 (shàngxiù jī) – máy tra tay
- 针车缝纫机 (zhēn chē fèng rén jī) – Máy may thêu
- 刺绣机 (cìxiù jī) – Máy thêu
- 粘合机 (niánhé jī( máy ép keo
- 打底机 (dǎ dǐ jī) – Máy vá
- 分线机 (fēnxiàn jī) – máy phân chỉ
- 针车 (zhēn chē) – Máy may gia đình
- 梳棉机 (shū mián jī) – Máy tách bông
- 刺绣机 (cìxiù jī) – Máy thêu thủ công
- 硅橡胶印花机 (guī xiàngjiāo yìnhuā jī) – Máy in cao su silicone
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải
- 织物 (zhīwù) – Vải
- 牛仔布 (niúzǎi bù) – Vải jean
- 格子布 (gé zǐ bù) – Vải carô
- 卡其布 (kǎqí bù) – Vải kaki
- 质地细的织物 (zhídì xì de zhīwù) – Vải mịn
- 宽幅布 (kuān fú bù) – Vải khổ rộng
- 法兰绒 (fǎ lán róng) – Vải flanen
- 华达呢 (huádání) – Vải gabardine
- 平纹细布 (píngwén xìbù) – Vải muxơlin
- 绒布 (róngbù) – Vải nhung
- 棉布 (miánbù) – Vải bông
- 泡泡纱 (pàopaoshā) – Vải sọc nhăn
- 条子布 (tiáo zǐ bù) – Vải sọc, vải kẻ sọc
- 丝绸 (sīchóu) – Lụa
- 麻布 (mábù) – Vải lanh
- 毛织品 (máozhī pǐn) – Vải len
- 羊毛 (yángmáo) – Vải len
- 纯丝 (chún sī) – Vải lụa tơ tằm
- 沙滩布 (shātān bù) – Vải cát bãi biển
- 绒布 (róngbù) – Vải nhung
- 薄纱 (bóshā) – Vải mỏng
- 贡缎 (gòng duàn) – Vải satin
- 绸缎 (chóuduàn) – Vải tơ satin
- 水手布 (shuǐshǒu bù) – Vải hải quân
- 防水布 (fángshuǐ bù) – Vải chống nước
- 针织布 (zhēnzhī bù) – Vải dệt kim
- 斜纹布 (xiéwén bù) – Vải sọc chéo
- 桑蚕丝 (sāngcán sī) – Vải tơ tằm
- 帆布 (fānbù) – Vải bố
- 汗布 (hàn bù) – Vải thun
- 纯棉汗布 (chún mián hàn bù) – Vải thun cotton 100%
Từ vựng tiếng Trung về các công cụ sử dụng trong ngành dệt vải
- 针 (zhēn) – Kim khâu
- 剪刀 (jiǎndāo) – Kéo
- 量尺 (liángchǐ) – Thước đo
- 指南针 (zhǐnánzhēn) – La bàn
- 缝线 (fèngxiàn) – Chỉ may
- 针线盒 (zhēnxiànhé) – Hộp đựng đồ khâu vá
- 缝纫针 (fèngrénzhēn) – Kim may tay
- 缝纫线 (fèngrénxiàn) – Chỉ may
- 塑料胶 (sùliàojiāo) – Keo dán
- 线夹 (xiànjiā) – kẹp chỉ
- 缝纫机零件 (féng rènjī língjiàn) – linh kiện máy may
- 台板 (táibǎn) – bàn
- 抽湿烫床 (chōushī tàngchuáng) – bàn hút
- 线架 (xiànjià) – giá chỉ
- 钩针 (gōuzhēn) – móc
Từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo
- 衬衫 (chènshān) – Áo sơ mi
- 方领衬衫 (fāng lǐng chèn shān) – Sơ mi cổ vuông
- 女衬衫 (nǚ chèn shān) – Sơ mi nữ
- 圆领衬衫 (yuán lǐng chèn shān) – Sơ mi cổ tròn
- 短袖衬衫 (duǎn xiù chèn shān) – Sơ mi ống ngắn
- Polo领衬衫 (Polo lǐng chèn shān) – Sơ mi cổ Polo
- V领衬衫 (V lǐng chèn shān) – Sơ mi cổ chữ V
- 内衣 (nèi yī) – Áo lót, áo ngực
- 长裤 (chángkù) – Quần dài
- 短裤 (duǎnkù) – Quần ngắn
- 西裤 (xī kù) – Quần tây
- 牛仔裤 (niú zǎi kù) – Quần bò, quần jean
- 弹力裤 (tán lì kù) – Quần thun
- 卡其裤 (kǎ qí kù) – Quần kaki
- 宽松裤 (kuānsōng kù) – Quần baggy
- 高腰裤 (gāo yào kù) – Quần cạp cao
- 背带裤 (bèi dài kù) – Quần yếm, quần đeo chéo
- 打底裤 (dǎ dǐ kù) – Quần legging
- 喇叭裤 (lǎ bā kù) – Quần ống loe, quần ống rộng
- 瘦腿紧身裤 (shòu tuǐ jǐnshēn kù) – Quần ống bó
- 连衫裤 ( lián shān kù) – Quần liền áo
- 短衬裤 (duǎn chènkù) – Quần lót ngắn
- 三角裤 (sān jiǎo kù) – Quần lót
- 裙子 (qúnzi) – Váy
- 牛仔裙 (niú zī qún) – Váy jean
- 半身裙 (bàn shēn qún) – Váy nửa người
- 仙女裙 (xiān nǚ qún) – Váy tiên nữ
- A字裙 (a zì qún) – Váy chữ A
- 中长裙 (zhōng cháng qún) – Váy ngắn vừa
- 短裙 (duǎn qún) – Váy ngắn
- 长裙 (cháng qún) – Váy dài
- 超短裙 (chāo duǎn qún) – Váy siêu ngắn
- 褶裥裙 (zhě jiǎn qún) – Váy xếp nếp
- 中裙 (zhōng qún) – Váy vừa
- 直统裙 (zhí tǒng qún) – Váy suông
- 绣花裙 (xiù huā qún) – Váy thêu hoa
- 连衣裙 (lián yī qún) – Váy liền áo, áo váy, váy liền thân
- 衬裙 (chèn qún) – Váy lót dài
- 外套 (wàitào) – Áo khoác
- 汗背心 (hàn bèi xīn) – Áo lót
- 大衣 (dàyī) – Áo khoác dài
- 雨衣 (yǔyī) – Áo mưa
- 运动衫 (yùndòngshān) – Áo thể thao
- 运动裤 (yùndòngkù) – Quần thể thao
- 西装 (xīzhuāng) – Áo vest
- 领带 (lǐngdài) – Cà vạt
- 牛仔裤 (niúzǎikù) – Quần jeans
- 连衣裙 (liányīqún) – Váy dài
- 毛衣 (máoyī) – Áo len
- 罩衫 (zhào shān) – Áo khoác, áo choàng
- 皮袄 (pí ǎo) – Áo khoác da
- 特长大衣 (tè cháng dàyī) – Áo choàng dài
- 棉衣 (mián yī) – Áo bông
- 毛皮外服 (máo pí wài fú) – Áo khoác da lông
- 棉袄 (mián ǎo) – Áo có lớp lót bằng bông
- 晨衣 (chén yī) – Áo khoác nữ mặc sau khi tắm
- 棉大衣 (mián dà yī) – Áo khoác bông
- 丝棉袄 (sī mián ǎo) – Áo khoác có lớp lót bông tơ
- 风衣 (fēng yī) – Áo gió
- 厚呢大衣 (hòu ne dà yī) – Áo khoác bằng nỉ dày
- 遮阳帽 (zhēyángmào) – Mũ nắng
- 手套 (shǒutào) – Găng tay
- 帽子 (màozi) – Mũ
- 袜子 (wàzi) – Tất
Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Trung ngành dệt may
- 早上好! 我正在寻找一些布料。
(Zǎoshang hǎo! Wǒ zhìngzài xúnzhǎo yīxiē miànliào.)
Chào buổi sáng! Tôi đang tìm một ít vải.
- 当然,我们有很多面料供您选择从中选择。 您需要什么样的面料?
(Dāngrán, wǒmen yǒu hěnduō zhǒng miànliào gong hm xuǎnzé. Nín xūyào shénme lèixíng de miànliào?)
Tất nhiên, chúng tôi có nhiều loại vải cho bạn lựa chọn. Bạn cần loại vải nào?
- 我需要一些轻薄的布料,适合夏天的。
(Wǒ xūyào yīxiē qīngbó de huyliào, shìhé xiàjì.)
Tôi cần một số loại vải nhẹ, thích hợp cho mùa hè.
- 好的,我们有一些适合夏天的面料,你可以看看它们。
(Hǎo de, wǒmen yǒu yīxiē shìhé xiàjì de miànliao, nhi kěyǐ kàn kan zhèxiē.)
Được, chúng tôi có một số quần áo phù hợp cho mùa hè, bạn có thể xem qua chúng.
- 这些看起来都很不错。请问这种面料的价格如何?
(Zhèxiē kànqǐlái dōu hěn bùcuò. Qǐngwèn zhèzhǒng miànliao de jiàgé rúhé?)
Tất cả trông rất tốt. Xin hỏi giá cả của loại vải này như thế nào?
- 这些面料的价格是每米多少钱,取决于您购买的数量。
(Zhèxiē miànliao de jiàgé shì měi mǐ duōshǎo qián, qǔjué yú nín gòumǎi de shùliàng.)
Giá của loại vải này là bao nhiêu tiền mỗi mét, tùy thuộc vào số lượng bạn mua.
- 我想买10米。
(Wǒ xiǎng mǎi 10 mǐ.)
Tôi muốn mua 10 mét.
- 十米的价格是100元。
(Shí mǐ de jiàgé shì 100 yuán.)
Giá của 10 mét là 100 nhân dân tệ.
- 好的,我愿意购买。请帮我包好。
(Hǎo de, wǒ yuànyì gòumǎi. Qǐng bāng wǒ bāo hǎo.)
Được, tôi muốn mua. Xin hãy đóng gói giúp tôi.
Khoá tiếng Trung cơ bản tại tiếng Trung Thanhmaihsk
Thanhmaihsk giới thiệu khóa học tiếng Trung cơ bản tích hợp 4 kỹ năng: Nghe – nói – đọc – viết mang tới cho bạn nền tảng vững chắc, nắm vững cách phát âm, nét chữ và bộ thủ trong Hán ngữ. Đây đồng thời là tiền đề giúp bạn bước những bước tiến xa hơn trên con đường chinh phục HSK.
Với khoá học cơ bản tiếng Trung tại Thanhmaihsk, học viên được giảng dạy theo phương pháp giảng dạy tích hợp Mcontask, mang đến môi trường thực hành tiếng Trung trong giờ học nhiều nhất, tối thiểu hoá việc sử dụng tiếng Việt.
Lựa chọn cho mình khoá học tại Thanhmaihsk:
- Hán ngữ tích hợp NEW HSK3
- Hán ngữ tích hợp NEW HSK4
- Hán ngữ tích hợp NEW HSK5
Để có cơ hội trải nghiệm lớp học với tiêu chuẩn 5 sao, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và giáo trình Hán ngữ Msutong mới nhất được xuất bản tại đơn vị uy tín bậc nhất trong mảng giáo dục Hán ngữ – NXB Đại học Ngôn Ngữ Bắc Kinh.
CTA: ĐĂNG KÝ NGAY
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt vải thông dụng nhất, tiếng Trung HSK hy vọng bài viết này đã mang tới cho bạn những thông tin hữu ích, chúc bạn học tập tốt và hãy cùng nhau khám phá Hán ngữ trong những bài viết tiếp theo nhé.