100+ câu khẩu ngữ tiếng Trung hàng ngày thường gặp bạn đã biết chưa? Cùng THANHMAIHSK lưu lại và học tập ngay hôm nay nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
1. Các câu khẩu ngữ thường ngày bằng tiếng Trung
希望可以再见到你 | Xīwàng kěyǐ zàijiàn dào nǐ | Hi vọng sẽ gặp lại bạn. |
我想要一杯咖啡 | Wǒ xiǎng yào yībēi kāfēi | Tôi cần 1 tách cà phê. |
希望如此。 | Xīwàng rúcǐ. | Hi vọng như thế. |
希望不会。 | Xīwàng bù huì. | Hi vọng sẽ không. |
俊锡,希望你父亲早日康复。 | Jùn xī, xīwàng nǐ fùqīn zǎorì kāngfù. | Tuấn Tích, hi vọng ba của bạn sẽ sớm khỏe lại. |
我希望你身体尽快康复。 | Wǒ xīwàng nǐ shēntǐ jǐnkuài kāngfù. | Hi vọng anh sớm hồi phục sức khỏe. |
玩得愉快。 | Wán dé yúkuài. | Chơi vui vẻ nhé. |
我希望能涨点工资。 | Wǒ xīwàng néng zhǎng diǎn gōngzī. | Wǒ xīwàng néng zhǎng diǎn gōngzī. |
但愿他能找到丢失的钱包。 | Dàn yuàn tā néng zhǎodào diūshī de qiánbāo. | Hi vọng anh ấy sẽ tìm được cái ví bị mất. |
我特别想抽烟。 | Wǒ tèbié xiǎng chōuyān. | Tôi rất muốn hút thuốc. |
希望你过得愉快。 | Xīwàng nǐguò dé yúkuài. | Xīwàng nǐguò dé yúkuài. |
希望你好起来! | Xīwàng nǐ hǎo qǐlái! | Hi vọng anh sẽ khỏe lại! |
我想去喝一杯。 | Wǒ xiǎng qù hè yībēi. | Tôi muốn đi uống 1 ly. |
希望你事事称心。 | Xīwàng nǐ shì shì chènxīn. | Xīwàng nǐ shì shì chènxīn. |
但愿我能周游世界。 | Dàn yuàn wǒ néng zhōuyóu shìjiè. | Tôi ước mình có thể du lịch vòng quanh thế giới. |
我非常可望见到她。 | Wǒ fēicháng kě wàng jiàn dào tā. | Tôi rất khao khát được gặp cô ấy. |
我希望你们旅行愉快。 | Wǒ xīwàng nǐmen lǚxíng yúkuài | Tôi hy vọng các bạn đi du lịch vui vẻ. |
我希望过上更好的生活。 | Wǒ xīwàngguò shàng gèng hǎo de shēnghuó. | Tôi hi vọng cuộc sống sẽ càng tốt hơn. |
我要去参加一个生日聚会。 | Wǒ yào qù cānjiā yīgè shēngrì jùhuì. | Tôi sắp đi dự một bữa tiệc sinh nhật. |
我真诚希望他们不久将解决他们的争端。 | Wǒ zhēnchéng xīwàng tāmen bùjiǔ jiāng jiějué tāmen de zhēngduān. | Tôi chân thành hi vọng họ sẽ sớm dàn xếp cuộc tranh cãi. |
我很期待。 | Wǒ hěn qídài. | Tôi rất mong đợi. |
但愿他能找到丢失的钱包。 | Dàn yuàn tā néng zhǎodào diūshī de qiánbāo. | Hi vọng anh ấy sẽ tìm được cái ví bị mất. |
2. Các câu khẩu ngữ tiếng Trung trong gia đình
你终于起来了。 | Nǐ zhōngyú qǐláile. | Cuối cùng con cũng ngủ dậy rồi |
早晨好! | zǎochen hǎo! | Chào buổi sáng! |
睡得好吗? | Shuì de hǎo ma? | Con ngủ ngon không? |
把被子收起来吧 | Bǎ bèizi shōu qǐlái ba. | Con thu dọn chăn màn vào |
好好学习啊 | Hǎo hào xuéxí a | Chăm chỉ học con nhé |
刷牙了吗? | Shuāyále ma? | Con đánh răng chưa? |
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ mấy giờ? |
写完作业再去吧。 | Xiě wán zuòyè zài qù ba | Làm xong bài tập thì hãy đi |
快点儿吧! | Kuài diǎn er ba! | Mau lên |
你毛衣穿反了 | Nǐ máoyī chuān fǎnle. | Con mặc trái áo len rồi |
今天怎么样? | Jīntiān zěnme yàng? | Hôm nay con thế nào? |
该吃晚饭啦! | Gāi chī wǎnfàn la!: | Đến giờ ăn rồi |
能不能帮我换个台? | Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái? | Giúp mẹ đổi kênh khác |
我看电视呢。 | Wǒ kàn diànshì ne | Con đang xem ti vi |
电视还开着呢。 | Diànshì hái kāi zhene | Ti vi vẫn đang mở đấy |
做个好梦 | Zuò gè hǎo mèng | Chúc con có giấc mơ đẹp! |
手洗干净了吗? | Shǒuxǐ gānjìngle ma? | Rửa sạch tay chưa? |
没忘了什么东西吧? | Méi wàngle shénme dōngxi ba? | Không để quên đồ gì chứ? |
今天该你扔垃圾了 | Jīntiān gāi nǐ rēng lèsèle. | Hôm nay đến lượt chị vứt rác rồi |
你锁门了吗? | Nǐ suǒ ménle ma? | Chị khóa cửa chưa? |
你要买什么呀? | Nǐ yāomǎi shénme ya? | Con muốn mua gì? |
把饭吃光。 | Bǎ fàn chī guāng | Ăn hết cơm đi |
作业做了吗? | Zuòyè zuòle ma? | Làm bài tập chưa? |
3. Các câu khẩu ngữ với bạn bè
高兴能同你谈话 | hěn gāoxìng néng tóng nǐ tánhuà | Tôi rất vui khi được nói chuyện cùng cậu |
我真希望我们能成为好朋友 | Wǒ zhēn xīwàng wǒmen néng chéngwéi hǎo péngyǒu | Tôi hi vọng mình có thể trở thành bạn tốt |
我很高兴认识你! | wǒ hěn gāoxìng néng rènshi nǐ! | Em rất vui khi quen được anh |
我想再见到你 | wǒ xiǎng zàijiàn dào nǐ | Tôi muốn gặp lại bạn |
彼此多联系! | bǐcǐ duō liánxì! | Mình liên lạc với nhau thường xuyên nhé |
如果需要帮助,就来找我 | rúguǒ xūyào bāngzhù, jiù lái zhǎo wǒ | Nếu có gì cần giúp đỡ cứ tới tìm tôi |
认识你我很高兴! | rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng! | Rất vui khi được biết cậu |
好久不见。 | Hǎo jiǔ bú jiàn. | Đã lâu không gặp. |
我介绍你认识陈先生好吗? | Wǒ jièshào nǐ rènshi Chén xiānshēng hǎo ma? | Tôi giới thiệu bạn làm quen với ông Trần nhé! |
他是我的亲密朋友。 | Tā shì wǒ de qīnmì péngyǒu. | Anh ấy là bạn thân của tôi. |
你是哪个地方的人? | Nǐ shì nǎ ge dìfāng de rén? | Bạn là người ở đâu? |
我们是亲密的朋友。 | Wǒmen shì qīnmì de péngyǒu. | Chúng tôi là bạn thân. |
4. Các câu khẩu ngữ với đồng nghiệp
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ? | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
能不能帮我泡一杯茶? | Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá? | Có thể pha giúp tôi một tách trà không ? |
你存在哪个文件夹里了? | Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le? | Anh lưu vào tệp nào vậy ? |
你需要帮忙吗? | Nǐxūyào bāng máng ma? | Cậu có cần giúp không ? |
今天堵车,所以才迟到。 | Jīntiān dǔchē, suǒyǐ cái chídào. | Hôm nay kẹt xe nên mới đến muộn. |
资料准备好了吗? | Zī liào zhǔn bèi hǎo le ma? | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ? |
下班我们去吃“必胜客”,怎么样? | Xiàbān wǒmen qù chī “bìshèngkè”, zěnme yàng? | Tan làm mình đi “Pizza Hut” đi? |
没办法! | Méi bànfǎ! | Còn cách nào đâu. |
我有些想法想和你交换一下。 | Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià. | Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu. |
谢谢你的帮忙,没有你我就不知道该怎么办? | Xièxiè nǐ de bāngmáng, méiyǒu nǐ wǒ jiù bù zhīdào gāi zěnme bàn? | Cảm ơn cậu đã giúp, không có cậu tôi không biết phải làm sao cả? |
材料我放在桌子上, 你拿去复印一下 | Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng , nǐ ná qù fù yìn yí xià . | Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。 |
Trên đây là các câu khẩu ngữ tiếng Trung thường gặp khi giao tiếp với gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Lưu ngay về để biết cách sử dụng bạn nhé.
Xem thêm:
- 2500 Từ vựng HSK6 đầy đủ
- 6 ứng dụng học tiếng Trung trên máy tính hiệu quả nhất
- Kỹ năng nhớ chữ Hán hiệu quả
Tư vấn miễn phí và nhận học bổng lên đến 1600k cùng THANHMAIHSK ngay hôm nay: