Khám phá tên tiếng Trung của các nước trên thế giới

Bạn đã biết hết tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, cùng theo dõi bài viết sau và khám phá tên tiếng Trung của các quốc gia trên thế giới nhé.

Tên tiếng Trung của các nước trên thế giới

Hiện nay trên thế giới có 6 châu lục gồm Châu Á, Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực. Thế giới hiện có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được Liên Hợp Quốc công nhận.

Tên các nước trên thế giới – Châu Á

Châu Á là châu lục có diện tích và dân số lớn nhất thế giới, trong đó, dân số Châu Á chiếm khoảng 60% của thế giới. Các quốc gia Châu Á nằm trên phía Bắc của đường xích đạo.

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
黎巴嫩 líbānèn Liban
香港 xiāng gǎng Hong kong
韩 国 hán guó Hàn Quốc
阿曼 āmàn Oman 
蒙古国 ménggǔ guó Mông Cổ
约旦 yuēdàn Jordan
日本 rì běn Nhật Bản
巴基斯坦 bā jī sī tǎn Pakistan
台湾 tái wān Đài Loan
印度 yìn dù Ấn Độ
卡塔尔 kǎtǎ’ ěr Qatar
伊朗 yīlǎng Iran
伊拉克 yīlākè Iraq 
以色列 yǐsèliè Israel
中国 zhōng guó Trung Quốc

Tên các quốc gia Châu Âu

Châu Âu có nền văn hóa vô cùng đa dạng và độc đáo. Nơi đây là điểm đến tham quan, du lịch lý tưởng của đông đảo người dân. 

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
马 德 拉 群 岛 mǎ dé lā qún dǎo  Bồ Đào Nha
西 班 牙 xī bān yá Tây Ban Nha
荷 兰 hé lán Hà Lan
英 国 yīng guó Anh Quốc
芬兰 fēn lán Phần Lan
罗 马 尼 亚 luó mǎ níyǎ Romania
瑞 士 ruì shì Thụy Sĩ
瑞 典 ruì diǎn Thụy Điển
波 兰 bō lán Ba Lan
法 国 fà guó Nước Pháp
比 利 时 bǐ lì shí Bỉ
意 大 利 yì dà lì Italia
德 国 dé guó Nước Đức
希 腊 xī là Hy Lạp
冰岛 bīng dǎo Ice land 
保 加 利 亚 bǎo jiā lìyǎ Bulgaria
俄 罗斯 èluósī Nước Nga
乌 克 兰 wū kè lán Ukraine
丹麦 dān mài Đan Mạch

Tên các quốc gia Châu Mỹ

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
阿根 廷 ā gēn tíng Argentina
美 国 měi guó Hoa Kỳ 
秘鲁 bì lǔ Peru 
智 利 zhì lì Chile
巴西 bāxī Brazil
巴 拉 圭 bā lā guī Paraguay
墨西哥 mòxīgē Mexico 
哥斯 达 黎加 gēsīdálíjiā Costa Rica
哥伦比亚 gē lún bǐyǎ Colombia
厄瓜多尔 èguā duō’ěr Ecuador 
加拿大 jiā ná dà Canada
乌拉圭 wū lā guī Uruguay

Tên các quốc gia Châu Phi

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
埃 及 āijí Ai Cập 
南 非 nán fēi Nam Phi 
阿 尔 及 利亚 ā’ěr jí lìyǎ Algeria
摩 洛 哥 mó luò gē Ma rốc 
喀 麦 隆 kā mài lóng Cameroon
尼 日 利 亚 ní rì lìyǎ Nigeria
多 哥 duō gē Togo 
加 纳 jiā nà Ghana 
冈比亚 gāng bǐyǎ Cộng hòa Gambia
安哥拉 āng ēlā Angola 

Giao tiếp tiếng Trung về các nước trên thế giới

Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung
Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

Hội thoại 1

你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người nước nào?

我是美国人

Wǒ shì měiguó rén

Tôi là người Mỹ

你来中国多长时间了?习惯了吗?

Nǐ lái zhōngguó duō cháng shíjiānle? Xíguànle ma?

Bạn đến Trung Quốc bao lâu rồi? Đã quen chưa?

快四月了。刚来我不会说中文,现在可以说一点一点 了

Kuài sì yuè le. Gāng lái wǒ bù huì shuō zhōngwén, xiànzài kěyǐ shuō yī diǎn yī diǎnle

Gần được 1 năm rồi. Mới đến tôi không biết nói tiếng Trung nhưng hiện tại tôi có thể nói được 1 ít rồi. 

Hội thoại 2

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào?

我是越南人

Wǒ shì yuènán rén

Tôi là người Việt Nam

你去过北京了吗

Nǐ qùguò běijīngle ma?

Bạn đến Bắc Kinh chưa?

去过了,风景很美,北京烤鸭很好吃,我很喜欢

Qùguòle, fēngjǐng hěn měi, běijīng kǎoyā hěn hào chī, wǒ hěn xǐhuān

Tôi đến rồi, phong cảnh rất đẹp, vịt quay Bắc Kinh rất ngon, tôi rất thích.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới trên sẽ giúp bạn biết thêm nhiều thông tin về những người bạn mới và khiến buổi trò chuyện thêm thú vị hơn. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác:

Từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY