Khi học bất kì một ngôn ngữ nào chúng ta cũng cần phải tìm hiểu về văn hóa của đất nước đó. Trung Quốc nổi tiếng là một đất nước có nền ẩm thực phong phú. Người Trung Quốc quan niệm một món ăn ngon không chỉ có vị ngon mà còn phải có hình thức màu sắc đẹp cũng như phải có “hương”. Để giúp các bạn hiểu hơn về văn hóa Trung Quốc, chủ đề học nói tiếng Trung hôm nay sẽ là: Ẩm thực Trung Quốc. Chúng ta hãy cùng bắt đầu học tiếng Trung Quốc với THANHMAIHSK nhé!
1, 酸 – Suān: Chua.
2,辣 – Là: Cay
3,甜 – tián: Ngọt
4, 苦 – kǔ: Đắng
5,尝 – cháng: Nếm
6,鲁菜 – lǔ cài: Món ăn Sơn Đông
7,苏菜 – sū cài: Món ăn Tô Châu.
8,粤菜 – Yuècài: Món ăn Quảng Đông
9,川菜 – chuāncài: Món ăn Tứ Xuyên
10,绿茶 – lǜchá: Trà xanh
11,龙井茶 – lóngjǐng chá: Trà Long Tỉnh
12,茉莉花茶 – mòlìhuā chá: Trà hoa nhài
13,红茶 – hóngchá: Hồng trà
14,乌龙茶 – wūlóngchá: Trà Ô Long
15,奶茶 – nǎichá: Trà sữa
16,快餐 – kuàicān: Đồ ăn nhanh
17,汉堡包 – hànbǎobāo: Hamburger
18, 热狗 – règǒu: Xúc xích
19,肯德基 – kěndéjī: KFC
20,麦当劳 – màidāngláo: Mcdonald’s
21,口味 – kǒuwèi: Khẩu vị
22,营养 – yíngyǎng: Dinh dưỡng.
Xem thêm: Rèn luyện khả năng phát âm tiếng Trung
Với những từ vựng tiếng Trung mà THANHMAIHSK cung cấp, chúng tớ hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm thật nhiều chủ đề giao tiếp tiếng Trung hay và thể hiện sở thích ăn uống của mình với mọi người nhé!
Để học nói tiếng Trung thuần thục và trôi chảy thì các bạn cần thời gian rèn luyện và môi trường tiếng Trung để được giao tiếp thật nhiều, thật nhiều hơn nữa tại THANHMAIHSK