Cũng như người Việt chúng ta có rất nhiều câu nói quen thuộc, người Trung Quốc cũng sử dụng rất thường xuyên một vài câu thành ngữ thông dụng nhất định. Dưới đây là 20 thành ngữ thông dụng được dùng nhiều nhất trong tiếng Trung, cùng học nhé!
- 与众不同:không giống ai
câu này dùng để chỉ những người có hành động, cử chỉ …. không giống với mọi người.
- 狐疑不决:do dự không quyết
Theo truyền thuyết Hồ Ly vì quá thông mình nên làm việc gì cũng hay đa nghi không dứt khoát vì thế câu này dùng để chỉ hành động của ai đó cũng giống như Hồ Ly đa nghi không quyết
- 风流云散:gió thổi mây bay
- 久闻大名:nghe danh đã lâu
- 井水不犯河水:nước sông không phạm nước giếng
Xem thêm về thành ngữ cách ngôn tại đây. - 尽如人意:hợp với ý người
- 尽人皆知:ai ai cũng biết
- 既成事实:gạo đã nấu thành cơm
- 随处可见:đâu cũng có thể gặp được
- 得于面子:nể mặt
- 嚼舌头:nói xấu sau lưng嚼舌头:nói xấu sau lưng
- 赶鸭子上架:câu này dùng chỉ hàm ý bắt ai đó làm những chuyện không thể làm được giống như bắt vịt leo lên giá
- 百感交集:trăm cảm xúc lẫn lộn
- 五十步笑百步:dùng để chỉ những người có khuyết điểm và sai lầm như nhau nhưng lại đi chế giễu người khác.
- 谈何容易:câu này xưa vốn dùng để chỉ văn võ bá quan nói chuyện trước mặt hoàng thượng không được xem nhẹ việc hành sự. Nay câu này dùng để chỉ làm 1 sự việc nào đó không dễ như những gì đã nói.
- 贪心不足:lòng tham vô đáy
- 鼠目寸光:có thể các bạn không biết mắt của chuột chỉ có thể nhìn được mọi thứ trong vòng 1 mét. Câu này dùng để chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp như chuột vậy.
- 熟视无睹: nhắm mắt làm ngơ
- 数往知来 : biết được quá khứ, nhìn được tương lai
- 水落归槽:chỉ sự mong đợi của chúng ta cuối cùng cũng có tin tức贪心不足:lòng tham vô đáy
————————–
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung? Tìm kiếm các lớp học tiếng trung phù hợp .