Từ vựng tiếng Trung về thời gian

Mỗi ngày trôi qua đều có những điều thú vị, thời gian trôi qua nhanh và không thể lấy lại được. Thật sự bạn sẽ bỏ phí thời gian nếu như không học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào. Khi có ngoại ngữ trong tay bạn sẽ có thêm rất nhiều cơ hội học tập và làm việc ở môi trường tốt hơn. Hãy bổ sung vào kho từ vựng tiếng Trung hôm nay sẽ giúp bạn không bỏ phí thời gian với những từ vựng tiếng Trung về thời gian nhé!

share72
1星期一xīng qī yīMondayThứ 2
2星期二xīng qī èrTuesdayThứ 3
3星期三xīng qī sānWednesdayThứ 4
4星期四xīng qī sìThursdayThứ 5
5星期五xīng qī wǔFridayThứ 6
6星期六xīng qī liùSaturdayThứ 7
7星期天xīng qī tiānSundayChủ nhật
8一月yī yuèJanuaryTháng 1
9二月èr yuèFebruaryTháng 2
10三月sān yuèMarchTháng 3
11四月sì yuèAprilTháng 4
12五月wǔ yuèMayTháng 5
13六月liù yuèJuneTháng 6
14七月qī yuèJulyTháng 7
15八月bā yuèAugustTháng 8
16九月jiǔ yuèSeptemberTháng 9
17十月shí yuèOctoberTháng 10
18十一月shí yī yuèNovemberTháng 11
19十二月shí èr yuèDecemberTháng 12
20秒钟miǎo zhōngsecondGiây
21分钟fēn zhōngminutePhút
22小时xiǎo shíhourGiờ
23tiāndayNgày
24星期xīng qīweekTuần
25yuèmonthTháng
26季节jì jiéseasonMùa
27niányearNăm
28十年shí niándecadeThập kỉ
29世纪shì jìcenturyThế kỉ
30千年qiān niánmillenniumNgàn năm
31永恒yǒng héngeternityVĩnh hằng
32早晨zǎo chénmorningSáng sớm
33中午zhōng wǔnoonBuổi trưa
34下午xià wǔafternoonBuổi chiều
35晚上wǎn shangeveningBuổi tối
36nightĐêm
37午夜wǔ yèmidnightNửa đêm
38春天chūn tiānspringMùa xuân
39夏天xià tiānsummerMùa hạ
40秋天qiū tiānfall, autumnMùa thu
41冬天dōng tiānwinterMùa đông

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe cộ

Vậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó. Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được. Học mà không được nói thì cũng sẽ không hiệu quả, bạn nên tham gia các lớp học giao tiếp tiếng Trung cơ bản để học tiếng Trung tốt và thành thạo hơn.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY