Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành không phải là 1 vấn đề dễ giải quyết, mà bạn phải qua 1 quá trình học tập và làm việc tích lũy lên mới có được. Dưới đây đều là những từ vựng mình được học và đi dịch tích lũy lại. Hôm nay mình chia sẻ thêm với các bạn về kho từ vựng này nhé!
- 钻套 zuān tào : khuôn dẫn khoan
- 砂纸 shā zhǐ : giấy nhám, giấy ráp
- 榔头 láng tou : búa
- 手锤 shǒu chuí : tay búa
- 手锯 shǒu jù : tay cưa
- 凿子 záo zi : cái đục
- 铜锤 tóng chuí : búa đồng
- 滚珠轴承 gǔn zhū zhóu chéng : vòng bi
- 活动扳手 huó dòng bān shǒu : cờ – lê có thể điều chỉnh
- 内六角扳手 nèi liù jiǎo bān shǒu : khóa allen
- 钳工 qián gōng : thợ nguội
- 梅花扳手 méi huā bān shǒu : hộp ống lót cờ – lê
- 丝攻扳手 sī gong bān shǒu : tay cầm khuôn kéo sợi
- 莫氏锥柄 mó zhī zhuī bǐng : cán dùi khoan
- 拔出器 bá chū qì : máy kéo
- 推力球轴承 tuī lì qiú zhòu chéng : ổ trục bi
- 轴承拔出器 zhòu chéng bá hū qì : ổ trục máy kéo
- 径向推力轴承 jīng xiàng tuī lì zhòu chéng : ổ trục có bố tỏa tròn và lực đẩy
- 洋冲 yáng chōng : máy giùi
- 滚针轴承 gǔn zhēn zhòu chéng : ổ trục kim
Trên đây Trung tâm tiếng trung Thanhmaihsk đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p3 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.