Thuật ngữ tiếng Trung hiện đại ( p2 )

Bắt kịp những gì tinh túy nhất, mới mẻ nhất sẽ là 1 trong những yếu tố để đánh gia tính cách và con người của bạn. Điều đó cũng đồng nghĩa với vốn tri thức phong phú sâu rộng của bạn. Hãy chứng mình cho cả thế giới biết rằng bạn lợi hại như thế nào và trước tiên học giỏi tiếng Trung là điều tiên quyết trong hiện tại. Thôi nào không vòng vo nữa chúng ta vào bài học nhé!

  • 老三色:chỉ 3 loại màu màu quần áo thường gặp ở Trung Quốc đó là xanh, đen và nâu
  • 两大世界:nếu không hiểu rõ câu này sẽ có rất nhiều người hiểu nhầm thành “ anh và em thuộc về 2 thế giới khác nhau” nhưng thực ra câu này dùng để chỉ những cuộc hôn nhân gia đình không sinh con.
  • 零增长: không tăng cũng chẳng giảm mà đơn giản chỉ là duy trì ở mức cân bằng
  • 一命货:chỉ những loại hàng chỉ dùng được 1 lần mà không thể tái dụng lần 2, nó chỉ có 1 mạng duy nhất giống như chúng ta vậy
  • 吧兄吧弟:chỉ đàn ông con trai thường lui tới quán bar
  • 白领:chỉ cán bộ
  • 蓝领: chỉ công nhân
  • 白帽子:chỉ những phần tử không có văn hóa, tri thức cũng không hiểu nghiệp vụ nghề nghiệp
  • 白眼病:chỉ hành vi coi thường người khác
  • 超生夫妻:chỉ những đôi vợ chồng sinh đẻ không có kế hoạch
  • 城市病:chỉ những thành phố tồn tại những vấn đề về nhà ở, giao thông, nguồn nước….
  • 吃喝疯:bệnh ăn uống
  • 持效期:còn tác dụng, thường dùng chỉ thuốc
  • 滞后:tụt lại phía sau
  • 泥饭碗:chỉ những công việc thu nhập không ổn định.

Trên đây Trung tâm tiếng trung đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Thuật ngữ tiếng Trung hiện đại ( p2 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như cách tự học tiếng trung hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY