Chủ đề về quốc gia dân tộc thì có rất nhiều thứ để nói? Bạn đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề này chưa? Bổ sưng thêm vào lượng kiến thức của bạn 1 số từ dưới đây nhé!
- 参政党: đảng tham chính
- 长期共存: chung sống lâu dài
- 民族党派: đảng phái dân tộc
- 无党派民族人士:vô đảng
- 互相监督 ( hù xiāng jiān dū ) : đô đốc lẫn nhau
- 荣辱与共 ( róng rǔ yú gòng ) vinh nhục có nhau
- 肝胆相照 ( gān dǎn xiāng zhào ) : đối xử chân thành với nhau
- 参政议政:chính trị
- 团结群众:đoàn kết nhân dân
- 多民族国家: quốc gia đa dân tộc
- 少数民族:dân tộc thiểu số
- 平等、团结、进步、繁荣: bình đẳng, đoàn kết. tiến bộ, phồn vinh
- 在野 ( zài yě ) : không cầm quyền
- 批示: phê duyệt
- 围绕 ( wéi ráo ) : xoay quanh
- 双重 ( shuāng chóng ) : 2 tầng
- 协助 ( xié zhù ) : trợ giúp
- 宪法 ( xiàn fǎ ) :hiến pháp
- 盛会:hội nghị lớn
- 信仰 ( xìn yǎng ) : lòng tin
- 风云变幻:thay đổi tình huống
- 凝聚力 ( níng jù lì ) : sự gắn kết
- 格局:lề lối
- 向心力:động lực hướng về
- 珍视: coi trọng
- 自身优势:thế mạnh của bản thân
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Bài học trên đây đã giúp bạn có thêm rất nhiều từ mới cho bài giới thiệu đất nước rồi đó. Mỗi ngày, THANHMAIHSK đều đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích và mới mẻ về tiếng Trung để bạn có thêm thật nhiều kiến thức tiếng Trung , đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.