Từ vựng tiếng Trung về quốc gia dân tộc

Chủ đề về quốc gia dân tộc thì có rất nhiều thứ để nói? Bạn đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề này chưa? Bổ sưng thêm vào lượng kiến thức của bạn 1 số từ dưới đây nhé!

  1. 参政党: đảng tham chính
  2. 长期共存: chung sống lâu dài
  3. 民族党派: đảng phái dân tộc
  4. 无党派民族人士:vô đảng
  5. 互相监督 ( hù xiāng jiān dū ) : đô đốc lẫn nhau
  6. 荣辱与共 ( róng rǔ yú gòng ) vinh nhục có nhau
  7. 肝胆相照 ( gān dǎn xiāng zhào ) : đối xử chân thành với nhau
  8. 参政议政:chính trị
  1. 团结群众:đoàn kết nhân dân
  2. 多民族国家: quốc gia đa dân tộc
  3. 少数民族:dân tộc thiểu số
  4. 平等、团结、进步、繁荣: bình đẳng, đoàn kết. tiến bộ, phồn vinh
  5. 在野 ( zài yě ) : không cầm quyền
  6. 批示: phê duyệt
  7. 围绕 ( wéi ráo ) : xoay quanh
  8. 双重 ( shuāng chóng ) : 2 tầng
  9. 协助 ( xié zhù ) : trợ giúp
  10. 宪法 ( xiàn fǎ ) :hiến pháp
  11. 盛会:hội nghị lớn
  12. 信仰 ( xìn yǎng ) : lòng tin
  13. 风云变幻:thay đổi tình huống
  14. 凝聚力 ( níng jù lì ) : sự gắn kết
  15. 格局:lề lối
  16. 向心力:động lực hướng về
  17. 珍视: coi trọng
  18. 自身优势:thế mạnh của bản thân

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị

Bài học trên đây đã giúp bạn có thêm rất nhiều từ mới cho bài giới thiệu đất nước rồi đó. Mỗi ngày, THANHMAIHSK đều đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích và mới mẻ về tiếng Trung để bạn có thêm thật nhiều kiến thức tiếng Trung , đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY