“Khi móng tay dài, chúng ta cắt móng tay chứ không cắt ngón tay. Cũng tương tự, khi phát sinh hiểu nhầm, hãy cắt bớt cái tôi chứ đừng cắt đứt mối quan hệ.”
Trong cuộc sống rất dễ xảy ra hiểu lầm, chúng ta cùng đi học tiếng Trung với 9 câu nói thường dùng để giải thích hiểu lầm nhé!
- 我想说的是……
Wǒ xiǎng shuō de shì…… Điều mà tôi muốn nói là …
2. 请给我机会让我解释一下…… Qǐng gěi wǒ jīhuì ràng wǒ jiěshì yīxià……
Hãy cho tôi cơ hội để giải thích …
3. 我想告诉你的是…… Wǒ xiǎng gàosù nǐ de shì……
Điều tôi muốn nói với bạn là …
4. 我只想把这一点解释清楚。 Wǒ zhǐ xiǎng bǎ zhè yīdiǎn jiěshì qīngchǔ.
Tôi chỉ muốn giải thích rõ ràng điều này.
5. 可能我没讲清楚我想说的内容,请让我试着更好地解释一下吧。 Kěnéng wǒ méi jiǎng qīngchǔ wǒ xiǎng shuō de nèiróng, qǐng ràng wǒ shìzhe gèng hǎo de jiěshì yīxià ba.
Có lẽ tôi đã không nói rõ ràng được những gì tôi muốn nói, hãy để tôi thử nói rõ hơn xem sao.
6. 你误会我了。我没想到这句话会被这么误解,请让我解释一下。 Nǐ wùhuì wǒ le. Wǒ méi xiǎngdào zhè jù huà huì bèi zhème wùjiě, qǐng ràng wǒ jiěshì yīxià.
Bạn hiểu lầm tôi rồi. Tôi không nghĩ tới câu nói này lại bị hiểu lầm như thế, hãy để cho tôi giải thích một chút.
7. 请允许我再做一下解释,我不希望有任何的误会。 Qǐng yǔnxǔ wǒ zài zuò yīxià jiěshì, wǒ bù xīwàng yǒu rènhé de wùhuì.
Cho phép tôi giải thích một chút, tôi không mong có bất kỳ hiểu lầm nào ở đây cả.
8. 请不要怀疑我的动机,我是为我们俩好。 Qǐng bùyào huáiyí wǒ de dòngjī, wǒ shì wèi wǒmen liǎ hǎo.
Đừng nghi ngờ mục đích của tôi, tôi cũng vì tốt cho cả hai mà thôi.
9. 我们能不能把误会忘掉,重新开始呢? Wǒmen néng bùnéng bǎ wùhuì wàngdiào, chóngxīn kāishǐ ne?
Chúng ta có thể quên đi hiểu lầm, bắt đầu lại từ đầu được không? _TA_
Với những mẫu câu trên, các bạn có thể sử dụng để làm hòa với bạn bè nếu có hiểu lầm rồi nhé! Đây là những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng, để làm cho cuộc giao tiếp trở nên thú vị và bớt nhàm chán.
Xem thêm: Làm sao để học khẩu ngữ tiếng Trung hiệu quả