10 câu tiếng Trung thông dụng khi mặc cả

10 câu tiếng Trung thông dụng khi mặc cả

Hiện nay, người Việt chúng ta sang Trung Quốc du lịch hay mua hàng rất đông nhưng không phải ai cũng biết tiếng Trung và biết cách mặc cả. Hôm này, chúng ta cùng học tiếng Trung thông dụng khi mặc cả nhé.

1别想宰我,我识货

bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shí huò.

Hey, don’t try to rip me off. I know what this is worth.

Đừng có hòng lừa tôi, tôi biết giá đấy.

2得便宜一点

zhè néng mài de piányi yì diǎn ma?

Can you give me a little deal on this?

Cái này có thể bán rẻ chút được không?

3能便宜一点我吗?

néng piányi yìdiǎn gěi wǒ ma?

Can you give me this for cheaper?

Bán cho tôi rẻ chút được không?

4我多买些能打折吗?

wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?

Is there any discount on bulk purchases?

Mua nhiều có được giảm giá không?

mac-ca-4402-1402968668
Những câu mặc cả bằng tiếng Trung

5给我打个折吧。

gěi wǒ dǎ gè zhé ba.

Give me a discount.

Giảm giá cho tôi đi.

6这件东西你想卖多少钱?

zhè jiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?

How much do you want for this?

Cái này bao nhiêu thì bán?

7   如果价格不更惠些,我是不会买的。

rúguǒ jiàgé bú gèng yōuhuì xiē, wǒ shì bú huì mǎi de.

If you don’t give me a better price, I won’t buy this.

Nếu giá không rẻ hơn chút thì tôi không mua đâu.

8这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。

zhèyàng dōngxi wǒ zài bié de dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányi de.

I can get this cheaper at other places.

Cái này ở chỗ khác tôi mua được với giá rẻ hơn.

9最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

What’s the lowest you’re willing to go?

Giá thấp nhất mà anh (chị) bán được là bao nhiêu?

10别这样,你就让点儿价吧。

bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎnr jià ba.

Come on, give me a break on this.

Đừng thế mà, anh (chị) giảm giá xíu đi.

Trên đây mà tổng hợp 10 câu tiếng Trung thông dụng khi bạn mặc cả một món đồ gì đó. Hãy chắc rằng bạn có đủ vốn từ để đi shopping bên Trung Quốc!

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp, hãy để lại thông tin bên dưới nhé

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY