10 câu thành ngữ tiếng Trung về gia đình

Chia sẻ 10 câu thành ngữ tiếng Trung về gia đình hay. Học tiếng Trung bài bản uy tín tại THANHMAIHSK nhé!

Thành ngữ là một trong những yếu tố ghi điểm trong các bài thi HSK, thành ngữ có rất nhiều chủ đề. Hôm nay, cùng trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK học 10 câu thành ngữ tiếng Trung về gia đình nhé!

hinh-anh-10-cau-thanh-ngu-tieng-trung-ve-gia-dinh

Các câu thành ngữ tiếng Trung về gia đình hay và ý nghĩa

  1. 金窝,银窝,不如自家的狗窝。(Jīnwō, yínwō, bùrú zìjiā de ɡǒuwō.)

Giải nghĩa: Đông sang tây, nhà là tốt nhất.

2. 家和万事兴。(Jiā hé wànshì xīnɡ.)

Giải nghĩa: Giống như câu chuyện bó đũa, nếu nhà bị chia rẽ sẽ khó có thể trụ vững, đoàn kết sẽ là giúp gia đình luôn bền vững.

3. 家家有本难念的经。(Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīnɡ.)

Giải nghĩa: Giống như câu nói” Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh”, tức là mỗi gia đình có một số vấn đề không giống nhau.

4. 清官难断家务事。(Qīnɡɡuān nán duàn jiāwùshì.)

Giải nghĩa: Không một gia đình nào không gặp những rắc rối.

5. 有其父,必有其子。(Yǒu qí fù,bì yǒu qí zǐ.)

Giải nghĩa: Cha nào, con nấy

6. 儿孙自有儿孙福。(Érsūn zì yǒu érsūn fú.)

Giải nghĩa: Cha truyền con nối, con cái thường sẽ kế thừa tài sản của cha mẹ

7. 家有敝帚,享之千金。(Jiā yǒu bìzhǒu, xiǎnɡ zhī qiānjīn.)

Giải nghĩa: Luôn phải trân trọng gia đình bởi gia đình chỉ có 1

8. 克勤于邦,克俭于家。(Kè qín yú bānɡ,kè jiǎn yú jiā.)

Giải nghĩa: Làm việc chăm chỉ, tiết kiệm cho gia đình

9. 不当家,不知柴米贵。(Bù dānɡjiā,bùzhī chái mǐ ɡuì.)

Giải nghĩa: Người chủ gia đình là người có trách nhiệm với gia đình, lo lắng những vấn đề to lớn của gia đình.

10. 家丑不可外扬。(Jiāchǒu bù kě wài yánɡ.)

Giải nghĩa: Đẹp đẽ khoe ra, xấu xa đậy lại, không nên mang những chuyện xấu kể ra.

Trên đây là 10 câu thành ngữ hay về gia đình. Cùng THANHMAIHSK sưu tầm và học thêm thật nhiều câu nói hay làm vốn sống cũng như trong quá trình học tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu của mình nha!

Xem thêm:

Đăng kí học cùng THANHMAIHSK ngay hôm nay để nhận thêm nhiều ưu đãi

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY