倒 được sử dụng như thế nào? – Mỗi khi quên hãy giở bí kíp này ra

Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn 1 vài cách sử dụng của 倒 trong tiếng Trung để các bạn không còn mơ hồ và sử dụng nghĩa của nó nữa nhé. 倒 được sử dụng như thế nào?

倒 ( dào ) / ( dǎo ): Phó từ 倒 có rất nhiều cách dùng.

Biểu thị sự tương phản với sự thực hoặc tương phản về tình về lý.

vd1: 你说得倒轻松,自己试试。

nǐ shuō  de dào qīng sōng , zì jǐ shì shì.

Mày nói nghe thì dễ lắm, tự mình thử rồi khác biết.

vd2: 他最懒得上医院,没打针没吃药,病倒好了.

tā zuì lǎn de shàng yī yuàn , méi dǎ zhēn méi chī yào , bìng dǎo hǎo le .

Nó lười đến bệnh viện, không tiêm cũng chẳng thuốc thang, ốm ra đấy thì tốt.

倒 được sử dụng như thế nào?
倒 được sử dụng như thế nào?

Biểu thị sự việc xảy ra ngoài dự tính

vd3:  我随便写的一篇文章,老师倒很赏识。

wǒ suí biàn xiě yì piān wén zhāng , lǎo shī dào hěn shǎng shì .

Tao tùy tiện viết 1 bài văn , không người cô giáo lại đánh giá cao.

vd4: 想不到上海这个大都市的物价倒不那么贵。

xiǎng bú bào shàng hǎi zhè ge dà dū shì de wù jià dào bú nàme guì .

Không ngờ vật giá ở thành phố lớn như Thượng Hải cũng không đắt lắm.

Biểu thị sự chuyển đổi , sau倒 thường biểu thị từ mang ý nghĩa tích cực.

vd5: 他们家并不富裕,日子过得倒挺开心的。

tā men jiā bìng bù fú yù , rì zì guò de dào tǐng kāi xīn  de.

Nhà nó tuy không giàu lắm nhưng lại sống rất vui vẻ.

vd6: 这家小店不太大,装饰得倒很别致。

zhè jiā xiǎo diàn bú tài dà , zhuāng shì de dào hěn bié zhì .

Quán này tuy không to nhưng cách trang trí rất đặc biệt.

Biểu thị sự nhượng bộ, 倒 được dùng ở vế câu trước, vế câu sau thường sử dụng 可是、但是、就是、不过。

vd7: 我倒是一直去趟西藏,可是抽不出时间。

wǒ dào shì yì zhí qù tàng xī zàng , kě shì chōu bù chū shí jiān .

Tao vẫn muốn đi Tây Tạng 1 chuyến, nhưng lại không sắp xếp được thời gian.

vd8: 老王为人倒不错,不过脾气太坏,很难相处。

lǎo wáng wéi rén dào bú cuò , bú guò pí qì tài huài , hěn nán xiāng chǔ .

Lão Vương giúp người đúng là không sai nhưng tính khí không tốt nên rất khó chung sống.

Biểu thị ngữ khí thoải mái

vd9: 能借出差的机会回老家看看父母,倒也不错。

néng jiè chū chāi de jī huì huí lǎo jiā kàn kàn fù mǔ , dào yě bú cuò .

Nhân cơ hội đi công tác về quê thăm bố mẹ, cũng là 1 ý kiến không tồi ý nhỉ.

vd10 : 周末在家看看书,听听音乐,倒挺悠闲。

zhōu mò zài jiā kàn kàn shū , tīng ting yīn yuè , dào tǐng yōu xián .

Cuối tuần ở nhà đọc sách, nghe nhạc, khá là nhàn rỗi đấy.

Vậy là các bạn đã được giới thiệu về cách sử dụng của 倒 như thế nào rồi, hy vọng bài viết này giúp ích được nhiều cho các bạn.

Xem thêm:

Học bài bản các yếu tố ngữ pháp, hoàn cảnh và cách sử dụng cùng THANHMAIHSK tại đây.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY