Hán tự là hệ thống chữ tượng hình phong phú và sống động. Tuy nhiên, đây cũng là khó khăn của không ít người mới bắt đầu học tiếng Trung, nhất là khi viết không giống hệ thống chữ Latinh thông dụng. Chính vì vậy, để học tốt tiếng Trung chúng ta cần học thuộc các bộ thủ. Bộ thủ là gì? Chúng ta thường dùng bộ nào nhất? Hãy cùng theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!
Bộ thủ tiếng Trung là gì?
Thực chất, các Hán tự đều được cấu tạo bởi các nét và bộ thủ. Bộ thủ là phần cơ bản chữ Hán, dùng để sắp xếp các loại từ có cùng đối tượng, đặc điểm, hay ý nghĩa.
Bộ thủ không thể tách rời hay thay thế, nên khi học tiếng Trung, việc tra cứu bằng bộ thủ và ghi nhớ chữ sẽ dễ dàng hơn. Thêm vào đó, khi nắm được các bộ thủ, việc viết Hán tự cũng sẽ không còn quá khó khăn nữa.
Với 50 bộ thủ dưới đây, bạn hoàn toàn có thể nắm chắc các từ vựng tiếng Trung cơ bản một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Tổng hợp 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
STT | Bộ thủ | Phiên âm | Hán việt | Ví dụ | Nghĩa |
1 | 人(亻) | rén | Nhân | 他 | Anh ấy |
2 | 刀(刂) | dāo | Đao | 忍 | Nhẫn nhịn |
3 | 力 | lì | Lực | 力量 | Sức mạnh |
4 | 口 | kǒu | Khẩu | 叫 | Gọi |
5 | 囗 | wéi | Vi | 周围 | Chu vi |
6 | 土 | tǔ | Thổ | 坐 | Ngồi |
7 | 大 | dà | Đại | 达 | Đạt |
8 | 女 | nǚ | Nữ | 妈 | Mẹ |
9 | 宀 | mián | Miên | 家 | Nhà |
10 | 山 | shān | Sơn | 山 | Núi |
11 | 广 | guǎng | Quảng | 广 | Rộng |
12 | 心 (忄) | xīn | Tâm | 愿 | Đồng ý |
13 | 彳 | chì | Xích | 行 | Thực hiện |
14 | 日 | rì | Nhật | 晴 | Nắng |
15 | 手 (扌) | shǒu | Thủ | 指 | Chỉ |
16 | 木 | mù | Mộc | 杯 | Cốc, ly |
17 | 水 (氵) | shǔi | Thủy (chấm thủy) | 海 | Biển |
18 | 火(灬) | huǒ | Hòa | 然 | Cháy |
19 | 牛( 牜) | níu | Ngưu | 牛 | Trâu |
20 | 冫 | bīng | Băng | 冰 | Băng |
21 | 勹 | bāo | Bao | 包 | Ôm |
22 | 犬 (犭) | quản | Khuyển | 狗 | Chó |
23 | 玉 | yù | Ngọc | 玺 | Ngọc tỉ |
24 | 田 | tián | Điền | 男 | Nam |
25 | 又 | yòu | Hựu | 又 | Lại (lần nữa) |
26 | 目 | mù | Mục | 看 | Nhìn, xem |
27 | 石 | shí | Thạch | 碎 | Vỡ tan |
28 | 十 | Shí | Thập | 十三 | Mười ba |
29 | 竹 | zhú | Trúc | 第 | Thứ (số thứ tự) |
30 | 米 | mǐ | Mễ | 数 | Số |
31 | 糸 (糹-纟) | mì | Mịch | 系统 | Hệ thống |
32 | 肉 | ròu | Nhục | 肉 | Thịt |
33 | 艸 (艹) | cǎo | Thảo | 花 | Hoa |
34 | 虫 | chóng | Trùng | 昆虫 | Côn trùng |
35 | 衣 (衤) | yī | Y | 衬衫 | Áo somi |
36 | 言 (讠) | yán | Ngôn | 语言 | Ngôn ngữ |
37 | 贝 | bèi | Bối | 宝贝 | Bảo bối |
38 | 足 | zú | Túc | 足球 | Bóng đá |
39 | 车 | chē | Xa | 汽车 | Xe hơi |
40 | 立 | lì | Lập | 位 | Vị (ngài) |
41 | 入 | rù | 进入 | Đi vào | |
42 | 金(钅) | jīn | Kim | 钱 | Tiền |
43 | 门 | mén | Môn | 们 | Chúng (chỉ người) |
44 | 几 | jī | Kỉ | 机会 | Cơ hội |
45 | 雨 | yǔ | Vũ | 雪 | Tuyết |
46 | 小 | xiǎo | Tiểu | 秒 | Giây |
47 | 文 | wén | Văn | 纹 | (hoa) văn |
48 | 马 | mǎ | Mã | 斑马 | Ngựa vằn |
49 | 鱼 | yú | Ngư | 海鲜 | Hải sản |
50 | 鸟 | niǎo | Điểu | 鸡 | Gà |
Bộ thủ – Trợ thủ đắc lực khi học tiếng Trung
Trên đây là 50 bộ thủ phổ biến nhất trên tổng số 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Việc học thuộc và nắm vững ý nghĩa của các bộ thủ là vô cùng quan trọng, không chỉ giúp bạn lí giải sâu sắc ý nghĩa từng con chữ, mà còn là trợ thủ đắc lực trong quá trình học tiếng Trung.
Bạn đang có nhu cầu Học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, hãy để lại thông tin dưới đây nhé!